come to nothing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come to nothing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to nothing trong Tiếng Anh.

Từ come to nothing trong Tiếng Anh có nghĩa là thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come to nothing

thất bại

verb

Xem thêm ví dụ

And Bethʹel will come to nothing.
Còn Bê-tên sẽ hư mất.
Today, Jehovah tells us that the world empire of false religion will come to nothing.
Ngày nay Đức Giê-hô-va nói cho chúng ta biết là đế quốc tôn giáo giả thế giới sẽ đi đến chỗ chấm dứt.
And all her princes will come to nothing.
Hàng quan lại cũng chẳng còn.
‘But his empty talk will come to nothing.
Nhưng lời khoác lác rỗng tuếch của nó sẽ chẳng đến đâu.
So how could any true witnesses of Jehovah devote all their time, energy and resources to these elements that shortly will come to nothing?
Như vậy, một Nhân-chứng Giê-hô-va xứng đáng với danh ấy có thể nào dành hết thời giờ và tài sản mình cho các thành phần vừa kể của thế gian sắp bị tận diệt không?
He told them that Paul’s preaching not only posed a threat to their financial security but also raised the possibility that the worship of Artemis would come to nothing.
Hắn bảo họ rằng công việc rao giảng của Phao-lô không những đe dọa kế sinh nhai của họ mà còn có khả năng chấm dứt sự thờ phượng Đi-anh.
A Christian who disregards that requirement runs the danger of becoming aligned with “the rulers of this system of things, who are to come to nothing.” —John 17:16; 1 Corinthians 2:6.
Một tín đồ đấng Christ coi thường sự đòi hỏi này lâm vào tình trạng nguy hiểm là đi theo “các người cai-quản đời nầy, là kẻ sẽ bị mất” (Giăng 17:16; I Cô-rinh-tô 2:6).
6 Now we speak wisdom among those who are mature,+ but not the wisdom of this system of things* nor that of the rulers of this system of things, who are to come to nothing.
6 Vậy giữa những người thành thục,+ chúng ta nói về sự khôn ngoan, không phải là sự khôn ngoan của thế gian* này hay của các nhà cai trị trong thế gian* này, là những người sẽ thành hư không.
21 And the word of Jehovah again came to me, saying: 22 “Son of man, what is this proverb that you have in Israel that says, ‘The days go by, and every vision comes to nothing’?
21 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 22 “Hỡi con người, trong Y-sơ-ra-ên có câu nói này: ‘Ngày tháng trôi qua, mọi khải tượng đều hiệu’. + Các ngươi nói thế nghĩa là sao?
“Oh, it’s bad enough to see Royal come down to being nothing but a storekeeper!
Ô, đã đủ tồi tệ khi nhìn Royal lên thành phố để không làm gì ngoài việc muốn trở thành chủ một cửa hàng!
You probably spent hundreds of thousands of dollars on fuel and photocopying and per diem. And then for some reason, momentum is lost or there's no money left, and all of that comes to nothing, because no one actually types it into the computer at all.
Bạn có thể dành ra 100 nghìn đôla cho nhiên liệu, sao chép và công tác phí, và sau đó vì một vài lý do, động lực bị mất đi hoặc không còn đủ tài chính, và tất cả những điều đã làm chẳng là gì nữa bởi vì không ai thực sự nhập thông tin vào máy tính
Pretty sure, when it comes to horses, there's nothing you can show me.
Chắc rồi, khi đã là ngựa, thì chả có đề xem cả.
Christ’s coming will lead to nothing less than the complete restoration of the earth
Khi Chúa Giê-su đến, địa cầu sẽ hoàn toàn đổi mới
My coming had nothing to do with the trouble here.
Việc tôi tới đây không dính dáng gì với những rắc rối ở đây.
He claimed that for God to be truly almighty, he must “know all things before they come to pass” leaving “nothing unordained.”
Ông biện luận rằng nếu Đức Chúa Trời thật sự là Đấng toàn năng, thì ngài phải “biết mọi chuyện trước khi những chuyện đó xảy ra” và “không có gì mà ngài không định trước”.
Nothing's coming to my mind.
Chẳng có gì trong đầu tôi cả.
But on coming to it, he found nothing but leaves, for it was not the season for figs.
Nhưng khi đến nơi, ngài chỉ thấy lá mà thôi vì lúc đó không phải là mùa vả.
Many serious people have come to feel that nothing can be done to avert the plunge toward ruin.” —Bertrand Russell, The New York Times Magazine, September 27, 1953.
Nhiều người có trí óc suy nghĩ đã cảm thấy rằng ta không thể làm được gì để tránh cho thế giới khỏi lao vào sự sụp đổ” (Bertrand Russell, The New York Times Magazine, ngày 27-9-1953).
Adiche's Americanah comes close to capturing that experience, but nothing measures up to Achebe.
Sống vội của Adiche cũng có vẻ hay như thế, nhưng cũng không thể sánh được với Achebe.
How did they come to know Jehovah so well that nothing could break their integrity?
Bằng cách nào họ biết Đức Giê-hô-va rõ đến mức không gì có thể phá đổ lòng trọn thành của họ?
Nothing is to come or go from the cell block.
Không có gì ra vào buồng giam.
I'm sorry you had to come all this way for nothing, Mr Ryan.
Tôi xin lỗi vì để anh đến mà chẳng được cả, anh Ryan.
It's nothing compared to what's coming!
không so với chuyện sắp tới!
Nothing is going to come from anger right now.
Giận dữ chả mang lại điều gì vào lúc này.
But they're nothing compared to what's coming for you.
Nhưng không thể so với những chuyện sắp đến với cậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to nothing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come to nothing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.