interpréter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interpréter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpréter trong Tiếng pháp.
Từ interpréter trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải thích, dịch, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interpréter
giải thíchverb Notre rôle est de transmettre les ordres, pas de les interpréter Chúng ta không có nghĩa vụ giải thích.Chúng ta coa nghĩa vụ gửi chúng đến đích |
dịchverb (Changer un texte écrit ou parlé d'une langue à une autre.) Elle l'engagea comme interprète. Cô ta thuê anh ta để làm người phiên dịch. |
đóngverb |
Xem thêm ví dụ
Pourriez-vous être notre interprète? Cô có thể dịch dùm chứ? |
38 Et maintenant, mon fils, je dois parler quelque peu de l’objet que nos pères appellent boule, ou directeur ; ou, nos pères l’appelaient aLiahona, ce qui est, par interprétation, un compas ; et c’est le Seigneur qui l’a préparé. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
On conçoit fort bien que Luc et ses lecteurs aient donné à ces versets une interprétation de ce genre”. Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
Vous pouvez spécifier comment Tag Manager interprète les points (".") dans le nom de la clé : Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Ce « mème-ome », pour faire simple, désigne l'interprétation mathématique d'une idée, et on peut faire des analyses très intéressantes avec ça, et j'aimerais les partager avec vous aujourd'hui. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Certains de mes confrères journalistes pourraient l'interpréter de la sorte. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
Aoi interprète le rôle de Tenshōin, l'épouse de Tokugawa Iesada (1824–1858), le 13e shogun. Aoi thủ vai Tenshōin, vợ của Tokugawa Iesada (1824-1858), Shogun thứ 13. |
Maintenant demandez vous comment comment chacun peut l'interpréter. Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó. |
Peter Pettigrow est interprété au cinéma par Timothy Spall. Trong phim, Peter Pettigrew do diễn viên Timothy Spall thủ vai. |
démarrer l' interpréteur kjs interactif khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác |
Si vous substituez le mot blogosphère de l'internet d'aujourd'hui, c'est vrai que sont interprétation est probablement très instructive maintenant. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
En 2008, elle est la tête d’affiche et livre une interprétation acoustique, soutenue par Damien Rice,. Vào năm 2008, cô được hát chính và biểu diễn acoustic với sự góp sức của Damien Rice. |
Deux éléments fondamentaux sont décrits dans ces versets : (1) la connaissance de la vérité, qui peut être interprétée comme étant le témoignage, et (2) convertis au Seigneur, ce qui, pour moi, est la conversion au Sauveur et à son Évangile. Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài. |
Quand des sessions en ASL se sont tenues à notre assemblée annuelle, on m’a sollicitée avec d’autres pour être interprète. Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch. |
Après leur avoir laissé suffisamment de temps pour répondre, organisez les élèves en groupes de deux et invitez-les à interpréter la conversation qu’ils pourraient avoir avec un(e) ami(e) qui leur pose cette question. Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này. |
L'événement s'est déroulé au NHK Hall le 31 décembre, où Twice a interprété "TT" en japonais. Lễ hội diễn ra trực tiếp tại NHK Hall ngày 31 tháng 12, với màn trình diễn"phiên bản tiếng Nhật TT" của Twice. |
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Quelques sites Internet change la position de la fenêtre en utilisant les fonctions window. moveBy() or window. moveTo(). Cette option spécifie comment elles doivent être interprétées Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy |
Need You Now Singles de Lady Antebellum Need You Now est une chanson country pop interprété par le groupe de country américain Lady Antebellum. "Need You Now" là một ca khúc nhạc pop đồng quê của ban nhạc đồng quê người Mỹ Lady Antebellum. |
Carey interprète Dreamlover lors de plusieurs émissions télévisées comme The Arsenio Hall Show, Top of the Pops au Royaume-Uni et Music Fair au Japon. Carey đã trình diễn "Dreamlover" trong nhiều chương trình truyền hình trên thế giới, như The Arsenio Hall Show, chương trình bảng xếp hạng truyền hình Top of the Pops và Music Fair tại Nhật Bản. |
Un interprète de quoi? Người biểu diễn cái gì? |
Le concile de Nicée (325), au cours duquel on tenta d’établir et d’expliquer la “ divinité ” du Christ, donna un nouvel élan à l’interprétation du dogme “ chrétien ”. Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
Toutefois, en 1932 il a été démontré que c’était là une mauvaise interprétation des prophéties bibliques, et notamment de la remarque consignée en Romains 11:26 au sujet du salut de “tout Israël”. — Voir le chapitre VIII du livre “Que ton règne vienne”, publié en 1891 par la Watch Tower Bible & Tract Society. Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
L'ordre d'interprétation des règles dépend de l'ordre dans lequel elles sont définies. De plus, chaque groupe de canaux doit contenir au moins un libellé. Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpréter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interpréter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.