distributeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distributeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distributeur trong Tiếng pháp.

Từ distributeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ phân phối, máy phân phối, người phân phát, người phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distributeur

bộ phân phối

noun (kỹ thuật) máy phân phối; bộ phân phối)

máy phân phối

noun (kỹ thuật) máy phân phối; bộ phân phối)

người phân phát

noun

người phân phối

noun

Xem thêm ví dụ

Les banques ont fermé et les distributeurs de billets ont été vidés ou mis hors service. »
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Et là je parle du point auquel les distributeurs de billets sont généralement mal pensés.
Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm
Vous ne pouvez pas tuer mon mari et passer au distributeur ensuite.
Ông không cần phải bắn chồng tôi một cách lạnh lùng... và cướp máy ATM.
On a acheté des trucs au distributeur.
Bọn tôi mua đồ từ máy bán hàng tự động.
Le coin près de la machine distributrice, c'est ton coin.
Khu vực nhỏ ngoài kia với cái máy Pepsi, đó là của chị.
Le film est également vendu à divers distributeurs internationaux au festival de Cannes 2015.
Phim được bán cho nhiều công ty phân phối quốc tế khác nhau tại Liên hoan phim Cannes 2015.
Je sais que Jimmy et Stephen Flemmi veulent récupérer leurs loteries clandestines et leurs distributeurs automatiques.
Tôi biết James và Stephen Flemmi, muốn chiếm lấy sòng bạc và máy bán tự động.
Un distributeur automatique?
Máy bàn hàng tự động?
4 C’est ainsi qu’en 1938, un an avant le déclenchement de la Seconde Guerre mondiale, les “surveillants” et les “distributeurs de corvées” sont devenus “paix” et “justice” dans toutes les congrégations.
4 Vì vậy, vào năm 1938, một năm trước khi Thế-chiến thứ Hai bùng nổ, tất cả các hội-thánh đều được cai trị bởi sự “bình-an” và sự “công-bình”.
Vous devez utiliser ce numéro de compte bancaire unique chaque fois que vous effectuez un transfert d'argent ou un paiement par le biais d'un distributeur automatique.
Khoản thanh toán của bạn phải được gửi đến số tài khoản ngân hàng duy nhất này mỗi khi bạn bắt đầu thanh toán qua phương thức chuyển khoản ngân hàng hoặc qua ATM.
Une jeune femme remarque qu’il marche avec difficulté et propose de lui montrer comment les acheter à un distributeur pour gagner du temps.
Một thiếu nữ để ý rằng ông ấy đi lại khó khăn và đã đề nghị chỉ cho ông cách mua tem từ máy tự động để tiết kiệm thời gian.
Tout ce que vous détestez probablement dans les voyages, la clim, la lumière artificielle, le distributeur de jus de fruit, les sushis industriels me donnent l'agréable sensation d'être chez moi.
Tất cả những thứ mà bạn chắc chắn sẽ rất ghét khi đi máy bay, máy điều hoà, đèn đóm, máy bán nước tự động, su-si rẻ tiền...
Aux États-Unis, l'entreprise Chase products (un fabricant d'aérosols) fut la première à commercialiser des bombes de laque, en 1948, lorsque l'industrie de la beauté découvre que les bombes aérosol utilisées pendant la Seconde Guerre mondiale en tant qu'insecticides pouvaient être employées comme distributeur de laque pour cheveux.
Người đầu tiên đóng gói là sản phẩm Chase (một nhà sản xuất bình xịt) vào năm 1948, vì ngành công nghiệp làm đẹp đã nhìn thấy rằng bình thiếc phun xịt được sử dụng trong Thế chiến II cho thuốc trừ sâu có thể được sử dụng phân phát như gôm xịt tóc.
Du fait de la demande croissante en asticots, un distributeur automatique d'asticots a été installée dans la ville anglaise de Northampton.
Vì tính phổ biến của giòi ngày càng tăng người ta đã cho lắp đặt các máy bán hàng tự động ở thành phố Northampton của Anh.
Un distributeur?
Máy bán hàng tự động?
Vous n'avez pas besoin d'outils coûteux, vous n'avez pas besoin de distributeur, vous n'avez même pas besoin de compétences.
Bạn không cần công cụ đắt đỏ, hay nhà phân phối, bạn cũng chẳng cần kỹ năng.
Que ce soit en cours à l’université, autour du distributeur de boissons ou devant les derniers « experts » de la télévision, en nous souvenant de nos alliances nous ne serons pas égarées.
Dù cho đó là trong lớp đại học, tại sở làm hay đang xem chương trình truyền hình mới nhất của các “nhà chuyên môn,” việc nhớ đến các giao ước của mình giúp chúng ta không bị lạc lối.
J'ai vu un distributeur.
máy rút tiền ngoài sảnh đây.
Nous donnons ce film gratuitement aux distributeurs, à la télévision, aux cinémas pour qu'ils le jouent le 5 juin.
Bộ phim này được phát miễn phí tới những kênh truyền hình và rạp chiếu phim để chiếu nó vào ngày 05/ 06.
Même si le New York Times affirme en octobre 2007 que le distributeur Fox Searchlight Pictures a l’intention de promouvoir Hôtel Chevalier pour l’Oscar du meilleur court-métrage de fiction, celui-ci ne fait pas partie des sélectionnés.
Tháng 10 năm 2007, nhật báo The New York Times đưa tin hãng Fox Searchlight Pictures có ý định vận động để Hotel Chevalier tham dự tranh giải Oscar cho phim ngắn, nhưng cuối cùng bộ phim đã không có trong danh sách đề cử.
Les distributeurs de billets ont deux effets compensateurs sur l'emploi des guichetiers.
ATMs, những máy rút tiền tự động, có 2 ảnh hưởng đối kháng đến nghề giao dịch viên ngân hàng.
13 Sachant que Tyr est ancienne et riche, on comprend la question suivante : “ Qui a donné ce conseil contre Tyr, la distributrice des couronnes, dont les commerçants étaient des princes, dont les marchands étaient les gens honorables de la terre ?
13 Trước sự phồn vinh và cổ kính của Ty-rơ, câu hỏi kế tiếp thật thích hợp: “Vậy ai đã định sự ấy nghịch cùng Ty-rơ, là thành đã phân-phát mão triều-thiên, lái buôn nó vốn là hàng vương-hầu, người mua bán nó vốn là tay quí-hiển trong thiên-hạ?”
Le distributeur en ligne basé en Allemagne Lesara utilise le concept de détail Agile dans l'industrie de la mode,.
Nhà bán lẻ trực tuyến Lesara có trụ sở ở Đức đã sử dụng khái niệm bán lẻ nhanh trong ngành thời trang.
Quand t'es au distributeur, tu demandes d'où vient l'argent?
Khi anh rút tiền từ máy ATM anh có thắc mắc là nó từ đâu tới không?
Sa femme lui a broyé la tête avec un distributeur de billets.
Con vợ đè nát bét cái đầu hắn bằng một máy ATM.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distributeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.