comparant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comparant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparant trong Tiếng pháp.

Từ comparant trong Tiếng pháp có nghĩa là ra trước tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comparant

ra trước tòa

verb

Xem thêm ví dụ

En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
En comparant la parole de Dieu à une semence, Alma enseigne au peuple comment recevoir la parole de Dieu et faire grandir sa foi.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en comparant votre prix à celui d'autres annonces qui prennent part aux mêmes mises en concurrence que vous.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào.
En comparant cette illustration et celle du filet à la traîne, nous voyons que cette pêche au filet devait avoir lieu sur une longue période de temps. — Matthieu 13:36-43.
So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43).
En raison de facteurs tels que le cumul des valeurs des revenus et des déductions (qui sont arrondies au niveau de l'éditeur enfant dans l'onglet "Informations sur les revenus" de la fonctionnalité Scaled Partner Management), il est possible de constater de légers écarts en comparant les informations sur les revenus de Scaled Partner Management à celles de la page "Paiements".
Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán.
Je vais parler aux jeunes plus personnellement que d’habitude, en comparant ma jeunesse à la leur.
Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em.
À l’aurore, ils pouvaient noter la variation de la déclinaison du soleil en comparant sa position avec celle des étoiles encore visibles.
Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần.
16 En comparant Matthieu 24:15-28 et Marc 13:14-23 avec Luc 21:20-24, on trouve une deuxième indication montrant que la prédiction de Jésus ne se limitait pas à la destruction de Jérusalem.
16 Nếu so sánh Ma-thi-ơ 24:15-28 và Mác 13:14-23 với Lu-ca 21:20-24, chúng ta sẽ thấy một dấu hiệu thứ nhì cho biết rằng lời tiên tri của Chúa Giê-su bao quát xa hơn sự hủy diệt của thành Giê-ru-sa-lem.
En comparant les modèles d'attribution, vous pouvez identifier les annonces Display & Video 360 susceptibles d'être surévaluées ou sous-évaluées dans votre modèle d'attribution actuel, afin d'ajuster vos investissements en conséquence.
Bằng cách so sánh các mô hình phân bổ, bạn có thể xác định quảng cáo Display & Video 360 được đánh giá cao hoặc thấp trong mô hình phân bổ hiện tại và điều chỉnh các khoản đầu tư của mình cho phù hợp.
Comparant cela à la rationalité, à l’objectivité et à la rigueur que l’on prête à la science, Postgate affirme que cette dernière “ tient désormais le haut du pavé de la vertu ”.
So sánh điều đó với tính hợp lý, khách quan và kỷ luật thường được gán cho khoa học, ông Postgate tin rằng “khoa học đã chiếm thế thượng phong về mặt đạo đức”.
Elle s'est également opposée à la loi Hadopi et a exprimé ses craintes quant à la politique de Nicolas Sarkozy lors de son élection comme Président, le comparant à Silvio Berlusconi.
Cô cũng chống đối luật Hadopi và đã tỏ ý lo ngại chính sách của Nicolas Sarkozy khi ông tranh cử chức tổng thống và so sánh ông với Silvio Berlusconi của Ý.
COMPARANT : Le sel.
HÌNH ẢNH SO SÁNH: Muối
En comparant les chrétiens du Ier siècle avec les Témoins de Jéhovah d’aujourd’hui, il a sans aucun doute renforcé notre conviction que ‘ Dieu est réellement parmi nous ’. — 1 Corinthiens 14:25.
Bằng cách so sánh tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất với Nhân Chứng Giê-hô-va thời nay, niềm tin tưởng của chúng ta rằng ‘Đức Chúa Trời ở giữa chúng ta’ càng vững mạnh thêm lên.—1 Cô-rinh-tô 14:25.
Qu’apprenons- nous en comparant la bête sauvage à sept têtes de la vision de Jean, l’effrayante bête à dix cornes de la vision de Daniel et l’immense image dont celui-ci a fourni l’interprétation ?
Chúng ta học được gì khi so sánh khải tượng của Giăng về con thú dữ, lời tường thuật của Đa-ni-ên về con thú dữ tợn có mười sừng và sự thông giải của Đa-ni-ên về pho tượng khổng lồ?
C'est même poussé à l'extrême en cas de guerre, où 'les autres' ne sont pas seulement lésés mais déshumanisés, à l'instar des Nazis considérant les Juifs comme de la vermine ou des poux, ou les américains comparant les Japonais à des rats.
Chúng ta thấy trong các trường hợp cực đoan của chiến tranh, khi nhóm ngoại không chỉ nhận được ít hơn mà còn bị đối xử vô nhân đạo, như quan điểm của Nazi cho người Do Thái là sâu bọ, chấy rận, hay quan điểm của người Mỹ coi người Nhật là chuột cống.
En posant cette question, et en comparant le génome des Denisova avec celui de personnes partout dans le monde, c'est surprenant mais nous ne trouvons aucune trace d’ADN des Denisova chez aucune personne vivante, même près de la Sibérie aujourd’hui.
Nếu chúng ta đặt câu hỏi này và so sánh bộ thông tin di truyền của người Denisovan với mọi người trên thế giới, chúng ta sẽ bất ngờ nhận ra rằng không có bất kỳ bằng chứng nào của ADN Denisova trong những người sống gần Siberia hiện tại.
Nous nous torturons inutilement en faisant la compétition et en nous comparant.
Chúng ta tự hành hạ mình một cách vô ích qua việc ganh đua và so sánh.
Et donc, de manière répétée, on voit des gens faire des tests en comparant avec un placebo.
Tuy nhiên, hết lần này đến lần khác, bạn vẫn thấy người ta làm thử nghiệm vẫn chống lại giả dược.
Conformément à ce conseil, nous encourageons toujours les personnes à qui nous prêchons à mettre à l’épreuve ce qu’elles ont appris en le comparant avec ce qu’enseigne la Bible.
Phù hợp với lời khuyên của sứ đồ Giăng, khi đi rao giảng, chúng ta luôn khuyến khích những người chúng ta gặp nên so sánh những điều họ được dạy trước đây với những điều ghi trong Kinh Thánh.
4 Mais que chacun examine ses propres actions+, et alors il aura de quoi se réjouir par rapport à lui seul et non en se comparant à quelqu’un d’autre+.
4 Nhưng mỗi người hãy tra xét hành động của chính mình,+ rồi sẽ có cớ để tự hào về mình mà không so sánh với người khác.
Nous avons été transportés de joie lorsqu'ils ont donné leur chance à une équipe de chercheurs totalement inconnus et qu'ils nous ont financés pour étudier 1 000 femmes avec des seins denses, en comparant la mammographie à l'IMS.
Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1,000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X-quang với MBI.
J'ai découvert ces règles en comparant les occurrences des phrases de 4 mots qui reviennent le plus souvent dans les conférences préférées, par comparaison avec les moins aimées.
Tôi nhận ra những quy tắc này khi so sánh các số liệu thống kê của các cụm từ có 4 chữ xuất hiện thường xuyên trong các bài TED hấp dẫn nhất, với các bài TED tệ nhất.
Cette fiche indique le calcul des revenus en comparant différentes périodes :
Thẻ này cung cấp các phép tính thu nhập cho các khoảng thời gian được so sánh song song:
À la suite du papier de Jacob et Monod de 1961 dans le Journal of Molecular Biology, « Genetic regulatory mechanisms in the synthesis of proteins », McClintock écrivit un article pour American Naturalist comparant l'opéron lac et son travail sur les éléments de contrôle chez le maïs.
Theo sau bài báo năm 1961 trên Tạp chí Journal of Molecular Biology của Jacob và Monod tiêu đề "Genetic regulatory mechanisms in the synthesis of proteins", McClintock đã viết một bài báo cho tờ American Naturalist so sánh operon lac và nghiên cứu của mình về các yếu tố kiểm soát trong ngô.
Les garçons dont la maturité est plus tardive peuvent être moins confiants en raison de la mauvaise image du corps qu'ils développent en se comparant à leurs pairs aux corps plus développés.
Các chú bé dậy thì muộn có thể kém tự tin hơn bởi hình ảnh thân hình kém hơn khi so với những người bạn đã dậy thì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.