comparer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comparer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparer trong Tiếng pháp.

Từ comparer trong Tiếng pháp có các nghĩa là so sánh, sánh, ví. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comparer

so sánh

verb

Nous nous torturons inutilement en faisant la compétition et en nous comparant.
Chúng ta tự hành hạ mình một cách vô ích qua việc ganh đua và so sánh.

sánh

verb

Nous nous torturons inutilement en faisant la compétition et en nous comparant.
Chúng ta tự hành hạ mình một cách vô ích qua việc ganh đua và so sánh.

verb

Les cheveux blancs sont comparés aux fleurs de “ l’amandier ”.
Tóc bạc được như bông của “cây hạnh”.

Xem thêm ví dụ

10 Jérusalem est comparée ici à une épouse et une mère qui habiterait sous des tentes, comme Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
17, 18. a) À quoi le psalmiste compare- t- il les méchants ?
17, 18. (a) Người viết Thi-thiên kẻ ác với gì?
Jésus a comparé la mort à un sommeil pour une autre raison : on peut être réveillé de la mort, grâce à la puissance de Dieu.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
Certaines Églises dissuadent leurs fidèles de comparer leurs enseignements avec ce que dit la Bible.
Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh.
Et pourtant, ces deux injustices ne sont rien comparées à celles dont Christ Jésus a été victime.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Vous pouvez ensuite comparer les effets de différentes campagnes sur des audiences identiques.
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$.
Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la.
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future.
dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
7. a) À quoi la Bible compare- t- elle les enfants ?
7. a) Trong Kinh-thánh con cái được so sánh với gì?
15. a) Qu’est- ce qui, aujourd’hui, peut être comparé à l’action courageuse des prêtres aux jours de Josué?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
La Bible compare souvent la mort à un sommeil (Jean 11:11-14).
Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14).
Thomas Gilovich et son équipe de Cornell ont étudié cette différence et ont trouvé que la frustration ressentie par les médaillés d'argent comparée à celle des médaillés de bronze, qui sont typiquement un peu plus heureux de ne pas être quatrièmes et non médaillés, confère aux médaillés d'argent une concentration pour les compétitions à venir.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Dans 3 Néphi 24:3, il est comparé à un orfèvre, qui purifie l’argent.
Trong 3 Nê Phi 24:3, Ngài được so sánh với một thợ luyện bạc, là người tinh chế bạc.
9 Pour leur montrer la nécessité de veiller, Jésus a comparé ses disciples à des esclaves qui attendent le retour de leur maître parti se marier.
9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người.
16 Jésus a un jour comparé la parole du Royaume à des grains qui “tombèrent le long de la route, et les oiseaux vinrent et les mangèrent”.
16 Có lần Giê-su lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
* Le rassemblement comparé à une carcasse au milieu des aigles, JS, M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Faites aussi remarquer qu’Ésaïe compare le temple à un abri protecteur contre la chaleur et à un « asile », ou abri, contre l’orage et la pluie.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
14 Paul compare le privilège qu’ont les chrétiens de prêcher la bonne nouvelle à un ‘trésor dans des vases de terre’.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Nous avons comparé cette démonstration à notre vie, à notre foyer et à notre famille.
Chúng ta so sánh cách trình bày này với cuộc sống cá nhân của mình và với mái gia đình của mình.
L'émission a commencé avec d'immenses effets spéciaux, parce qu'il y avait des changements climatiques catastrophiques -- ce qui paraît intéressant comparé à aujourd'hui.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
Le 17 décembre 1903, à Kitty Hawk (Caroline du Nord, États-Unis), les frères Wright ont lancé un prototype motorisé qui a volé 12 secondes, temps bien court comparé aux vols d’aujourd’hui, mais suffisant pour changer à jamais la face du monde !
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Pourquoi me compare- t- on toujours aux autres ?
Sao em bị so sánh hoài?
La conversation que nous avons eue au sujet de l’espérance chrétienne m’a rappelé que mes souffrances présentes étaient petites comparées à la joie que Jésus promet : la vie dans le Paradis terrestre à venir (Luc 23:43).
Cuộc thảo luận về niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ nhắc nhở tôi rằng những sự khổ sở hiện tại nhỏ nhoi khi so sánh với niềm vui mà Chúa Giê-su hứa—đời sống trong Địa Đàng sắp đến trên đất.
Quand Paul compare la Loi de Moïse à un précepteur, c’est donc pour mettre l’accent sur son rôle de gardien et sur sa nature temporaire.
Vì thế, khi Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
Lorsqu'une application présente un nombre important de remboursements comparé aux achats, les données relatives aux dépenses par acheteur peuvent diminuer.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.