compagnie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compagnie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compagnie trong Tiếng pháp.

Từ compagnie trong Tiếng pháp có các nghĩa là công ty, đại đội, đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compagnie

công ty

noun

Les compagnies d'assurances disent toujours de ne pas s'excuser quand tu es dans un accident.
Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn.

đại đội

noun (quân sự) đại đội)

T'es fier de faire partie de cette compagnie, oui ou non?
Anh có hãnh diện được ở trong đại đội này hay không?

đoàn

noun

Je remets en question la compagnie que conserve le Maestro.
Có phải là cái trung đoàn mà giáo sư đang giữ ấy.

Xem thêm ví dụ

En effet, en 1977, ma chère épouse, ma fidèle compagne, est décédée.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Mais vous n'avez pas nécessairement besoin d'investir dans notre compagnie.
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
Qu’est- ce qui montre que Paul aspirait à la compagnie des frères, et pourquoi voulait- il ainsi être avec ceux qui partageaient sa foi ?
Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế?
En compagnie de cette nation spirituelle, ils offrent à Dieu des sacrifices qu’il agrée et ils entrent dans le repos de sabbat (Hébreux 13:15, 16).
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
C’EST la dernière soirée que Jésus passe en compagnie de ses apôtres.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Selon Boeing, la moitié des premières commandes de 747 passées par des compagnies aériennes, le sont plus pour sa grande distance franchissable que pour sa capacité.
Boeing đã ước tính rằng một nửa số lượng 747 đầu tiên bán cho các hãng hàng không sẽ hoạt động do khả năng bay đường dài hơn là khả năng trọng tải của nó.
Pyra Labs est la compagnie qui a créé le service Blogger.
Pyra Labs là công ty đã tạo ra từ Blog và sáng lập dịch vụ Blogger.
En tant qu’étudiante à Belmont University, elle fut stagiaire à Chicago, Illinois, durant 8 mois chez Harpo Productions, une compagnie d’Oprah Winfrey.
Khi học tại Belmont, cô đi thực tập tại Chicago, Illinois trong 8 tháng với Harpo Productions, một công ty của Oprah Winfrey.
Frances Hashimoto L'ancienne PDG de la compagnie américaine Mikawaya est reconnue pour être la créatrice de la version moderne du mochi, et pour avoir introduit le produit sur le marché nord-américain.
Frances Hashimoto, cựu chủ tịch và CEO của Mikawaya, được ghi nhận là người sáng tạo ra kem mochi và giới thiệu món tráng miệng này đến thị trường Bắc Mỹ.
Les humains facilitent la propagation de maladies contagieuses en transportant 100 millions amphibiens partout dans le monde chaque année pour les utiliser en tant que nourriture, en faire des animaux de compagnie,
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
La lumière du Christ et la compagnie du Saint-Esprit doivent nous aider à déterminer si notre façon de vivre nous situe sur le territoire du Seigneur ou non.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
En tant que membres de l’Église rétablie du Seigneur, nous sommes bénis tant par la purification initiale du péché associée au baptême, que par la possibilité de bénéficier d’une purification continue grâce à la compagnie et au pouvoir du Saint-Esprit, troisième membre de la Divinité.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Le prépayé est une technologie, ou une idée inventée en Afrique par une compagnie appelée Vodacom il y a bien 15 ans, et maintenant, tel des franchises, le prépayé est l'une des forces majeures de l'activité économique à travers le monde.
Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu.
Nous sommes en excellente compagnie.
Chúng tôi rất thân với nhau!
21 À l’évidence, Paul aspirait à la compagnie de ceux qui partageaient sa foi.
21 Rõ ràng, Phao-lô muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin.
Ainsi, tout ce que l’Évangile du Sauveur nous enseigne de faire et de devenir a pour but de nous apporter la bénédiction de la compagnie du Saint-Esprit.
Do đó, mọi điều mà phúc âm của Đấng Cứu Rỗi dạy chúng ta làm và trở thành là nhằm ban phước cho chúng ta với sự đồng hành của Đức Thánh Linh.
En compagnie du Christ, les fils adoptifs de Dieu feront partie du Royaume céleste.
Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời.
15 Pour demeurer vertueux en pensée, il nous faut notamment éviter ‘les mauvaises compagnies, qui gâtent les saines habitudes’.
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn- xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
Comment la prière et les bonnes compagnies aident- elles à vaincre la solitude ?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Jéhovah avait ordonné d’associer les veuves et les orphelins de père aux fêtes annuelles, où ils pouvaient profiter de la compagnie des autres Israélites.
Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên.
Invitez les proclamateurs à relater des anecdotes encourageantes qu’ils ont vécues dans l’une des circonstances suivantes : 1) en aidant une personne bien disposée à assister au Mémorial ; 2) en étant pionniers auxiliaires ; 3) en encourageant un proclamateur inactif à renouer avec l’activité en compagnie de la congrégation ; 4) en aidant un nouveau à commencer à prêcher ; 5) en entretenant l’intérêt de personnes qui ont assisté au Mémorial.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Nous avons réalisé que les fermiers travaillaient avec de nombreuses organisations : les entreprises de semences, les organismes de microfinance, les compagnies de téléphonie mobile, les agences gouvernementales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
Je veux également que l’Esprit soit toujours avec moi ; je dois donc me repentir quotidiennement pour bénéficier de sa compagnie merveilleuse.
Con cũng muốn Thánh Linh ở cùng với con, vì vậy con cần phải hối cải hàng ngày để có được sự đồng hành tuyệt vời của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compagnie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới compagnie

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.