compas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compas trong Tiếng pháp.

Từ compas trong Tiếng pháp có các nghĩa là la bàn, com-pa, địa bàn, Viên Quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compas

la bàn

noun (Dispositif magnétique ou électronique utilisé pour déterminer les directions cardinales (généralement le nord magnétique).)

Sans carte, ni compas ni quadrant, on ne peut pas être certain.
Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được.

com-pa

noun

địa bàn

noun

Viên Quy

(Compas (constellation)

Xem thêm ví dụ

38 Et maintenant, mon fils, je dois parler quelque peu de l’objet que nos pères appellent boule, ou directeur ; ou, nos pères l’appelaient aLiahona, ce qui est, par interprétation, un compas ; et c’est le Seigneur qui l’a préparé.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
David et moi éprouvions le besoin de consulter chaque jour le compas du Seigneur pour trouver le meilleur cap de navigation avec notre petite flotte.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Le compas mieux que la carte.
Hướng đi hơn là Đường đi.
J'avais le compas que m'avait donné Dennis.
Tôi đã nhận một cái la bàn của Denys.
Un compas qui n' indique pas le nord
La bàn không chỉ phương bắc
Dites à Dickenson de ma part... qu'il n'a pas le compas dans l'œil.
Nói với Đại úy Dickenson dùm tôi là hắn không thể đánh trúng mông một con bò bằng một cái thùng đàn.
C'est un vieux compas de marin.
Cái la bàn thuỷ thủ cũ ấy mà.
Sans carte, ni compas ni quadrant, on ne peut pas être certain.
Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được.
Il la travaille au grattoir et la marque au compas.
Lấy đục gỗ mà tạo dáng, lấy dụng cụ* mà đo vẽ,
Le livre de 1 Néphi présente aussi deux objets importants : L’épée de Laban et un compas, ou directeur, appelé Liahona (voir 1 Néphi 18:12 ; Alma 37:38).
Sách 1 Nê Phi cũng giới thiệu hai đồ vật quan trọng: lưỡi gươm của La Ban và một cái la bàn, hay vật chỉ hướng, được gọi là Liahona (xin xem 1 Nê Phi 18:12; An Ma 37:38).
Comme vous le savez, une jambe du compas est ancrée dans un lieu.
Như bạn biết đấy, một chân com-pa đứng yên một chỗ.
Le compas n' indique pas le nord, mais on cherche pas le nord!
Phải rồi, la bàn này không chỉ phương bắc
On a juste à trouver ce qu'on appelle un cactus compas.
Bọn mình chỉ cần tìm được thứ gọi là cây xương rồng " la bàn ".
Vitruve affirmait que le nombril est le centre du corps humain et que si l'on prend une compas et qu'on place la pointe sur le nombril, un cercle peut être dessiné parfaitement autour du corps.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
Comment Jack a trouvé ce compas?
Sao Jack lại có la bàn đó! ?
2 La boussole, parfois appelée compas, est un instrument simple.
2 La bàn là một dụng cụ đơn giản, thường có mặt giống mặt đồng hồ và trên đó có một kim nam châm chỉ về hướng bắc.
Il nous a appris des rudiments de navigation : comment hisser et affaler les différentes voiles, tenir un cap au compas et louvoyer par vent contraire.
Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió.
J'ai toujours votre compas.
Tôi vẫn còn giữ la bàn của anh.
Comment Jack a trouvé ce compas?
Sao Jack lại có la bàn đó!?
44 Car voici, il est aussi facile de prêter attention à la aparole du Christ, qui t’indiquera le chemin direct de la félicité éternelle, que pour nos pères de prêter attention à ce compas, qui leur indiquerait le chemin direct de la terre promise.
44 Vì này, việc chú tâm đến alời của Đấng Ky Tô là lời sẽ dẫn dắt chúng ta đi vào lộ trình thẳng để đến hạnh phúc vĩnh cửu, thì cũng dễ dàng như việc tổ phụ chúng ta phải chú tâm đến địa bàn này, là vật đã dẫn dắt họ đi vào lộ trình thẳng dẫn đến vùng đất hứa vậy.
Plantin nomme son imprimerie De Gulden Passer (Le Compas d’or).
Plantin đặt tên cho xưởng in của ông là De Gulden Passer (Cây Compa Vàng).
En 1492, Christophe Colomb disposait pour cela d’un compas.
Vào năm 1492, để chọn hướng đi Christopher Columbus dùng la bàn.
12 Et moi, Néphi, j’avais aussi emporté les annales qui étaient gravées sur les aplaques d’airain, et aussi la bboule, ou ccompas, qui fut préparée pour mon père par la main du Seigneur, selon ce qui est écrit.
12 Và tôi, Nê Phi, có đem theo các biên sử ghi khắc trên acác bảng khắc bằng đồng; và đem theo luôn cả bquả cầu, hay là cđịa bàn, mà ngày trước đã được chuẩn bị cho cha tôi bởi bàn tay của Chúa, theo như điều ghi chép.
Objet du Livre de Mormon. Boule d’airain contenant deux aiguilles qui donnaient la direction — comme un compas — et aussi des instructions spirituelles à Léhi et à ceux qui étaient avec lui lorsqu’ils étaient justes.
Trong Sách Mặc Môn, một quả cầu bằng đồng có hai cây kim để chỉ hướng—giống như địa bàn—và cũng đưa ra những lời chỉ dẫn thuộc linh cho Lê Hi và những người đi theo ông khi họ ngay chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.