habitacle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habitacle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitacle trong Tiếng pháp.

Từ habitacle trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ ở, hộp la bàn, ngăn lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habitacle

chỗ ở

noun (thơ ca) chỗ ở)

hộp la bàn

noun (hàng hải) hộp la bàn)

ngăn lái

noun (hàng không) ngăn lái)

Xem thêm ví dụ

Alors je grimperais dans l'habitacle, fermerais le canopy et m'envolerais en patrouille.
Thế là tôi trèo vào khoang của phi công, đóng cửa vòm lại và cất cánh bay tuần tra.
L’habitacle peut recevoir deux personnes confortablement.
Hai phòng khách chứa đủ hạng người.
J’ai réussi à dégager suffisamment la portière pour l’ouvrir, mais, déception : plus de sièges ; l’habitacle était nu.
Tôi phủi tuyết đủ để mở cửa, nhưng bên trong đã bị lột sạch, chỉ còn khung xe thôi.
Grâce à une amélioration des zones déformables, certaines parties du châssis absorbent le plus gros de l’impact, tandis que la structure la plus proche du conducteur et des passagers forme un habitacle sécurisé.
Thí dụ, những vùng hấp thụ va đập đã được cải tiến khiến một số bộ phận của giàn xe làm giảm hầu hết sức va chạm, trong khi phần kết cấu cứng hơn ngay xung quanh người lái và người ngồi trên xe, tạo thành một khung an toàn.
Le pur esprit ne saurait demeurer dans un habitacle souillé.
Tâm hồn tinh khiết sẽ không thể nào cư ngụ trong một nơi bẩn thỉu được.
En entendant cela, l'ingénieur de vol du KLM a exprimé son doute à propos du statut du Pan Am en demandant aux pilotes dans son propre habitacle « n'est il pas sorti, le Pan American ? ».
Nghe thấy điều này, kỹ sư bay của KLM bày tỏ nghi ngại rằng Pan Am chưa lăn khỏi đường băng, và hỏi các phi công trong buồng lái: "Nó chưa ra khỏi đường băng à, chiếc Pan American ấy?"
En configuration de transport de passagers, l'habitacle peut accueillir un maximum de quinze personnes, en plus des deux hommes d'équipage.
Trong cấu hình vận chuyển hành khách, nó chỉ có thể chở được 15 người, ngoài phi hành đoàn 2 người..

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitacle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới habitacle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.