compensation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compensation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensation trong Tiếng pháp.

Từ compensation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bù, sự bù trừ, bù đắp, tiền bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compensation

sự bù

noun

sự bù trừ

noun

bù đắp

noun

Une compensation pour les ennuis.
Bù đắp cho những rắc rối đó.

tiền bồi thường

noun

Xem thêm ví dụ

Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Si une erreur médicale survient, le patient ou l'épouse accepteront une transaction pour une compensation par arbitrage plutôt que d'aller en justice.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
L'agressivité correctement canalisée compense bien des failles.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
Pour avoir relancé le club, il se voit alors proposé un contrat de dix ans avec le club, bien que les termes du contrat ne lui promettent qu'une seule année de compensation en cas de renvoi.
Ông đã được câu lạc bộ tưởng thưởng một bản hợp đồng mười năm, dù các điều khoản hợp đồng chỉ bồi thường cho ông một năm nếu ông bị sa thải.
Nous allons utiliser outil un et travail compensée 54
Chúng tôi sẽ sử dụng công cụ một và làm việc bù đắp 54
Nous demandons 13 millions de dollars US de compensation.
Chúng tôi đang yêu cầu bồi thường 13 triệu đô- la.
Gandhi mène des grèves et des manifestations contre les grands propriétaires qui, sous la direction du gouvernement britannique, signent un accord donnant plus de compensations et plus de contrôle sur la production aux fermiers pauvres, ainsi qu'une annulation de la taxe jusqu'à la fin de la famine.
Gandhi đứng đầu những cuộc biểu tình có tổ chức chống lại điền chủ, và họ, dưới sự lãnh đạo của chính quyền Anh, đã ký một hiệp định đảm bảo trả lương cao hơn và kiểm soát việc cho nông dân nghèo địa phương thuê đất, xoá bỏ việc tăng thuế cũng như việc thu thuế đến khi nạn đói chấm dứt.
12 Mais si l’animal lui a été volé, il devra donner la compensation à son propriétaire.
+ 12 Nhưng nếu con vật đó bị đánh cắp từ người được nhờ giữ* thì người đó phải bồi thường cho chủ của nó.
" Eh bien? Lui dis- je, ma gorge de compensation, " il n'y a rien en elle. "
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
‘Si, en effet, une veuve a des enfants ou des petits-enfants, qu’ils donnent en tout temps à leurs parents et à leurs grands-parents la compensation qui leur est due.’
“Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]”
D’un autre côté, on aurait dit que ses parents attendaient davantage d’elle, comme pour compenser les lacunes de son frère.
Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được.
Une mère a fait remarquer : “ On cherche à compenser l’absence du père en rendant la vie facile aux enfants.
Một người mẹ đơn chiếc lý luận: “Bạn muốn đền bù lại sự vắng mặt của người cha bằng cách cho con cái được thư thả”.
Le reste de la voiture doit être très léger pour compenser le poids de la batterie, et ensuite vous devez avoir un coefficient de traînée bas pour avoir une grande autonomie sur autoroute.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
Le président McKay avait l’habitude de dire : « Aucun succès ne peut compenser l’échec au foyer » (Citant J.
Chủ Tịch McKay thường nói: “Không một thành công nào khác có thể đền bù cho sự thất bại ở trong nhà” (trích dẫn J.
Afin de compenser ces fluctuations et de vous garantir que le potentiel de vos campagnes est pleinement exploité, Google peut autoriser, sur une journée donnée, un nombre d'interactions jusqu'à deux fois supérieur à la limite définie par votre budget quotidien.
Để bù cho những biến động này và bảo đảm chiến dịch của bạn tiếp cận được khách hàng tiềm năng, Google có thể cho phép phát sinh thêm số lần tương tác tối đa 2 lần trong một ngày so với ngân sách hàng ngày mà bạn chỉ định.
Comment compenser au mieux notre faiblesse physique ?
Cách hay nhất để đối phó với sự yếu đuối về thể chất là gì?
La seconde chose que nous devons faire est de réformer complètement les compensations professionnelles modernes des directions, qui est ce qu'ils utilisent pour acheter la loyauté des évaluateurs.
Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên.
En avril 1687, celle-ci demanda une compensation de 65 000 £ à Narai et organisa le blocus de Mergui.
Tháng 4 năm 1687, Công ty Đông Ấn đòi bồi thường 65.000 bảng từ Narai và phong tỏa Mergui.
Le principe de compensation
Nguyên Tắc Đền
Vous économiserez en outre les frais bancaires et vous éviterez les délais de compensation inhérents au dépôt d'un chèque.
Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc.
L’autre n’aura pas à donner de compensation+.
Người được nhờ giữ không cần bồi thường.
L’apôtre Paul écrivit au sujet des personnes âgées: “Si, en effet, une veuve a des enfants ou des petits-enfants, qu’ils apprennent d’abord à pratiquer la piété parmi ceux de leur propre maison et à donner en tout temps à leurs parents et à leurs grands-parents la compensation qui leur est due, car cela est agréable aux yeux de Dieu.” — I Timothée 5:3, 4.
Sứ đồ Phao-lô nói về những người già: “Nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải học điều thảo đối với nhà riêng mình và báo-đáp cha mẹ; vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời” (I Ti-mô-thê 5:3, 4).
Et après 70 heures de cours de chant intensifs, il a conclu que la musique était capable de littéralement recâbler le cerveau de ses patients et de créer un centre du langage homologue dans leur hémisphère droit pour compenser les lésions de l'hémisphère gauche.
Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái.
Compensation et propriété (7-15)
Về việc bồi thường và quyền sở hữu (7-15)
Le miracle de l’Expiation peut compenser les imperfections de notre performance.
Phép lạ của Sự Chuộc Tội có thể bù đắp cho những khiếm khuyết trong hành động của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.