malentendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malentendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malentendu trong Tiếng pháp.
Từ malentendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là mắc mứu, sự hiểu lầm, thắc mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malentendu
mắc mứunoun |
sự hiểu lầmnoun L’amitié unit la famille humaine en dissipant la haine et les malentendus. Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm. |
thắc mắcnoun |
Xem thêm ví dụ
On va vous ramener chez vous. Ce n'est qu'un malentendu. Chúng tôi sẽ đưa cố về với người của mình, giải thích rằng mọi việc chỉ là hiểu lầm. |
Dissipez les malentendus sans tarder. Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân |
C'est un malentendu. Các người lầm rồi. |
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Je savais déjà que j'allais rencontrer des différences culturelles et des malentendus, mais que ça arriverait quand je m'y attendrais le moins. Từ lúc đó tôi đã biết rằng mình sẽ gặp phải những khác biệt và hiểu nhẩm về văn hóa, nhưng chúng xuất hiện lúc tôi ít ngờ tới nhất. |
A nouveau, il y a eu quelques malentendus. Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. |
La ferme et écoute, pour éviter les malentendus. Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả |
En passant quelques minutes chaque jour à examiner des sujets de préoccupation, on peut faire beaucoup pour maintenir la communication et éviter les malentendus. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Une communication régulière évite bien des malentendus. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
Ne t'inquiète pas... c'est un malentendu. Chỉ là hiểu lầm thôi. |
Mais cela ne nous empêche pas de continuer à prêcher la bonne nouvelle du Royaume dans cette maison, en essayant avec tact de dissiper les malentendus. Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm. |
Nous sommes un peu responsables des nombreux malentendus et informations fausses qui circulent sur l’Église pour n’avoir pas expliqué clairement qui nous sommes et ce que nous croyons. Nhiều sự hiểu lầm và thông tin sai lạc về Giáo Hội một phần là vì lỗi của chính chúng ta đã không giải thích rõ ràng về việc chúng ta là ai và điều mà chúng ta tin. |
Non, c'est un malentendu. Không, không, không, đây là hiểu lầm |
Bon, allons donc voir les lords afin de régler ce malentendu. Nào, sao ta không lên trên đó để gặp các Huân tước và giải quyết cho xong sự hiểu lầm này. |
Les malentendus étaient dissipés, et l’unité favorisée. Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất. |
Ces dernières décennies, les malentendus et les persécutions intenses qu’ont connus les premiers saints ont en grande partie été épargnés à l’Église. Trong những thập niên gần đây, Giáo Hội đã hầu như chưa trải qua vấn đề hiểu lầm khủng khiếp và những sự ngược đãi nào như Các Thánh Hữu đầu tiên đã trải qua. |
Au lieu de clarté, on n'a que malentendu. Thay vì thông suốt, chúng ta lại có những sự sai lệch với nhau. |
” Et l’auteur de faire remarquer : “ Cette opinion, quelque répandue qu’elle soit, est un des plus graves malentendus concernant le christianisme. Tuy nhiên, ông Cullmann nói thêm: “Ý tưởng được nhiều người chấp nhận này là một trong những sự hiểu lầm lớn nhất về đạo đấng Christ”. |
Ses interviews de responsables de haut rang de la NASA révélèrent des malentendus surprenants sur des concepts élémentaires. Phỏng vấn của ông với các quản lý cấp cao của NASA cho thấy họ có những hiểu sai đáng chú ý về những khái niệm cơ bản. |
Qu'il n'y ait pas de malentendu. Chỉ để cho chắc chắn. |
Il doit y avoir un malentendu... Chắc có sự hiểu nhầm ở đây... |
Par exemple, l’un de vous a prévu une activité, persuadé d’en avoir clairement avisé l’autre, mais le malentendu éclate quand celui-ci affirme en entendre parler pour la première fois. Hai người có thể cãi nhau vì hiểu lầm về sự sắp đặt mà một người nghĩ rằng mình đã giải thích rõ ràng nhưng người kia lại cứ nhất định là mới nghe lần đầu tiên. |
L’amitié unit la famille humaine en dissipant la haine et les malentendus. Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm. |
Plus il y a d'armes ici, plus il risque d'y avoir un malentendu. Thêm súng nữa ở đây, càng thêm người thì chỉ càng có thêm hiểu lầm. |
C'est un malentendu! Chỉ là hiểu lầm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malentendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới malentendu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.