en matière de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en matière de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en matière de trong Tiếng pháp.
Từ en matière de trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, liên quan đến, vào, bằng, nói về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en matière de
về(with regard to) |
liên quan đến(concerning) |
vào(in) |
bằng(in) |
nói về(respecting) |
Xem thêm ví dụ
Puis, nous vous recommandons fortement de lire les bonnes pratiques ci-dessous en matière de demande d'examen : Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
Les campagnes Discovery doivent respecter les Règles Google Ads et les Consignes en matière de publicité personnalisée. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
En matière de jugement, comment Jéhovah applique- t- il le principe énoncé en Galates 6:4? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
” (Matthieu 15:14). En outre, les gens se trompent eux- mêmes en matière de religion. (Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. |
” Dans Popular Mechanics, on lit qu’en matière de bavardage en ligne “ il faut se montrer extrêmement prudent ”. Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng. |
Les images doivent être conformes à nos Règles en matière de qualité des images. Hình ảnh phải tuân thủ Chính sách về chất lượng hình ảnh của chúng tôi. |
En matière de paiement d’impôts, quelle est la réputation des Témoins de Jéhovah ? Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế? |
Il avait également établi des principes en matière de moralité et de conduite chrétienne (Matthieu, chapitres 5–7). Ngài cũng đưa ra những nguyên tắc về luân lý và cách cư xử của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ, đoạn 5-7). |
Les annonces Google Actualités doivent respecter nos Règles en matière de publicité, notamment les règles suivantes : Quảng cáo trên Google Tin tức phải tuân thủ các chính sách nêu trong chính sách quảng cáo của chúng tôi, bao gồm những điều sau: |
3 C’est Dieu qui fixe la norme en matière de bonté. 3 Chính Đức Chúa Trời đặt ra tiêu chuẩn về điều tốt. |
□ En matière de pardon, quel exemple Jéhovah nous donne- t- il ? □ Về sự tha thứ, Đức Giê-hô-va cho chúng ta mẫu mực để theo như thế nào? |
Nous ne fournissons pas de conseils en matière de TVA. Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT. |
Sachez que nous ne fournissons pas de conseils en matière de TVA. Hãy lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT. |
En matière de franchise, Jésus Christ est l’exemple par excellence. Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ. |
« J’ai décidé d’exposer avec tact mes croyances en matière de mariage traditionnel. “Cháu quyết định sẽ tuyên bố niềm tin của mình về hôn nhân truyền thống một cách thận trọng. |
Utilisation de JavaScript : consultez les recommandations de Google en matière de langage JavaScript sur les sites Web. Sử dụng JavaScript: Xem đề xuất của Google về JavaScript trên các trang web. |
En matière de guerre et de paix, quelle situation paradoxale a connue le XXe siècle ? Về vấn đề chiến tranh và hòa bình, tình trạng nghịch lý nào đã hiện hữu trong thế kỷ 20? |
b) En matière de détente, pourquoi l’équilibre est- il nécessaire ? (b) Chúng ta cần có quan điểm thăng bằng nào trong việc giải trí? |
Quelles normes la Bible établit- elle en matière de mariage et de moralité? Tiêu chuẩn của Kinh-thánh về hôn nhân và đạo đức là gì? |
Cette approche traditionnelle en matière de développement avait trois éléments clefs. Cách tiếp cận truyền thống tới sự phát triển có 3 điểm then chốt. |
Par conséquent, en matière de stratégie militaire,... on devient un rat de bibliothèque. Do đó, trong thuật dụng binh. |
Elle est dépourvue d'opinion en matière de religion. Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. |
Ils sont très différents de nous en matière de forme de corps. Chúng rất khác chúng ta về hình dạng cơ thể. |
b) Qu’a- t- on accompli en matière de traduction et d’édition de la Bible ? b) Điều gì đã được thực hiện trong việc phiên dịch và xuất bản Kinh-thánh? |
17. a) Pourquoi l’exemple de Jude en matière de miséricorde est- il si remarquable ? 17. a) Tại sao gương của Giu-đe về vấn đề thương xót rất đáng chú ý? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en matière de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en matière de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.