conçu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conçu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conçu trong Tiếng pháp.
Từ conçu trong Tiếng pháp có các nghĩa là thu, lĩnh, nhận, biết rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conçu
thu
|
lĩnh
|
nhận
|
biết rõ
|
Xem thêm ví dụ
Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
N'oubliez pas que les outils Google sont conçus pour simplifier la conformité et ne dispensent aucun éditeur de ses obligations envers la loi. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Le satellite est conçu par la CIA. Kế hoạch đã bị CIA theo dõi. |
C'est le premier écoquartier du monde, à côté de Londres, qui a été conçu dans les années 2000. Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000. |
Le mobilier est conçu pour que les enfants puissent s'asseoir devant de grands écrans puissants, avec des connexions haut-débit, mais en groupe. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
4) Soulignez le fait que le livre a été spécialement conçu pour diriger des études de manière progressive. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
Tout a forcément été conçu et produit par quelqu’un. Mọi vật phải được thiết kế và dựng nên |
Mais dans chaque cas, je n'ai pas conçu la forme. Nhưng trong mỗi trường hợp, tôi không thiết kế hình dạng. |
Jésus a ainsi été conçu, et il est né sans péché et parfait. — Matthieu 1:18 ; Luc 1:35 ; Jean 8:46. Nhờ đó, Chúa Giê-su được sinh ra là người hoàn hảo và không có tội.—Ma-thi-ơ 1:18; Lu-ca 1:35; Giăng 8:46. |
Les exécutions étaient conçues pour être aussi longues et aussi douloureuses que possible, comme la crucifixion, l'éventration, le supplice de la roue. Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe. |
Quand on réfléchit aux dimensions de la terre et de l’univers tout entier, ainsi qu’aux merveilles qu’ils renferment, on est impressionné par l’ordre qui y règne et par la façon dont ils sont conçus. Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo. |
LE PROGRAMME de l’École du ministère théocratique est conçu de telle sorte que toute la congrégation en tire profit. CHƯƠNG TRÌNH Trường Thánh Chức Thần Quyền được soạn thảo nhằm giúp ích toàn thể hội thánh. |
Le Heinkel He 112 est un avion militaire de l'entre-deux-guerres, avion de chasse conçu par Walter et Siegfried Günter (en). Heinkel He 112 là một loại máy bay tiêm kích động cơ cánh quạt được thiết kế bởi Walter và Siegfried Günter. |
À savoir, que nos cerveaux ont été conçus pour un monde bien différent de celui dans lequel nous vivons Ils étaient conçus pour un monde où les gens vivaient en petits groupes, rencontraient rarement quelqu'un de très différent d'eux-mêmes, avaient des vies assez courtes, sans beaucoup de choix, et où la principale priorité était de manger et se reproduire le jour même. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
Elle est conçue pour votre bien et pour améliorer votre foyer, votre collectivité et votre pays. Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em. |
Ça a été conçu pour la tuer. Nó được lập ra để để hành xử cô ấy. |
Pour obéir aux lois de qui avons- nous été conçus? Chúng ta được tạo nên để vâng theo luật lệ của ai? |
Une start-up allemande a mis au point un téléphone Android spécialement conçu pour gagner en efficacité et réduire le temps d'écran. Một công ty khởi nghiệp công nghệ Đức đã phát triển một chiếc điện thoại Android được thiết kế đặc biệt để đạt hiệu quả và giảm thiểu thời gian màn hình. |
Cet appareil est conçu pour répondre aux exigences en matière d'exposition aux ondes radio établies par la FCC aux États-Unis. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire. Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman). |
En 1870, Giovanni Ceruti a conçu un petit pavillon, connu sous le nom La Bollente, sur le lieu, au centre de la ville, où sortent les eaux gazeuses à 75 °C. Dans la période romaine, la ville a été reliée par la route avec Alba Pompeia et Augusta Taurinorum (Turin). Năm 1870 Giovanni Ceruti đã thiết kế một đài các nhỏ có tên La Bollente tại trung tâm thành thị này nơi có nguồn nước nóng đến 75 °C. Trong thời kỳ La Mã, nơi này được kết nối bằng đường bộ với Alba Pompeia và Augusta Taurinorum (Torina). |
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
L'Indianapolis est un croiseur lourd conçu pour éliminer les navires et avions ennemis. Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch. |
Calibre conçu pour une presse d'imprimerie. Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conçu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conçu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.