concret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concret trong Tiếng pháp.

Từ concret trong Tiếng pháp có các nghĩa là cụ thể, đặc, cái cụ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concret

cụ thể

adjective

Et la réponse est concrète dans tous ces cas.
Và phản hồi trong tất cả các trường hợp này đều rất cụ thể.

đặc

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) đặc)

cái cụ thể

adjective

Xem thêm ví dụ

L’enfant raisonne généralement de manière concrète ; pour lui, tout est blanc ou noir.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Nous pouvons poser une question bien concrète.
Chúng ta có thể hỏi một câu hỏi cụ thể.
” (1 Pierre 5:2). Cette responsabilité implique notamment qu’ils aident de manière concrète les chrétiens âgés.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Le fait d’être obligé de me tourner vers Dieu pour avoir de l’aide presque chaque jour, pendant une période de plusieurs années m’a enseigné à vraiment prier, à recevoir des réponses à mes prières et à avoir foi en Dieu de manière concrète.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
Dans ses écrits, al-Kharezmi a traité des applications concrètes du système décimal, et a clarifié et popularisé une méthode de résolution de certains problèmes mathématiques.
Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học.
Concrètement, cela signifie que l'humain moyen vit avec un niveau de développement social équivalent à celui de Cuba ou du Kazakhstan à l'heure actuelle.
Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay
En 1957, Clark a participé à la première Exposition Nationale d'Art Concret à Rio de Janeiro.
Năm 1957, Clark tham gia Triển lãm Nghệ thuật Bê tông Quốc gia đầu tiên của Rio de Janeiro.
Certaines de ces lois — ou commandements — exigent des sujets du Royaume qu’ils accomplissent des actions concrètes.
Một số điều luật hoặc điều răn đòi hỏi một người phải hành động cụ thể.
Pour que les gens comprennent les différences entre plusieurs possibilités, il faut qu'ils puissent comprendre les conséquences de chaque décision, et ces conséquences doivent être ressenties de façon vivante, de façon très concrète.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Par contre, quand nous ne voyons aucun résultat concret, il devient ennuyeux et ne nous apporte guère de satisfaction.
Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán.
Ensuite, en vous accompagnant dans le ministère, vos enfants verront concrètement comment passer de la théorie à la pratique.
Rồi khi cùng bạn tham gia thánh chức, con cái sẽ thấy những cuộc nói chuyện ấy được áp dụng trong thực tế.
Si nous avons bien pesé les choses, nous serons à même de lui donner des réponses concrètes.
Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt.
Je vais vous montrer -- un exemple un peu plus concret, pendant que cela charge.
Tôi sẽ cho các bạn xem -- một ví dụ cụ thể hơn, sau khi tải xong.
UNE MÉTHODE CONCRÈTE POUR EXAMINER NOTRE CŒUR
MỘT CÁCH THỰC TẾ ĐỂ XEM XÉT LÒNG MÌNH
Cela permet à l’enfant d’adopter une attitude plus mesurée en suivant un ensemble de conseils concrets.
Điều đó cho phép nó có thái độ ôn hòa hơn bằng cách nghe theo những lời khuyên cụ thể.
Quelles sont quelques façons concrètes de manifester l’amour dans notre congrégation ?
Chúng ta thể hiện tình yêu thương trong hội thánh qua một số cách thực tế nào?
Il n'y a aucune preuve concrète de tout ce dont on parle dans ce livre.
Làm gì có thí nghiệm thực tế nào chứng minh cho cuốn sách.
” C’est ce qu’ils ont fait, non sans lui apporter une aide concrète.
Họ vâng lời cha, nhưng họ cũng giúp cha bằng những cách cụ thể.
Par exemple, après un tremblement de terre, en Italie, un journal local a fait observer : “ Les Témoins de Jéhovah [...] agissent concrètement : ils tendent la main à ceux qui souffrent, peu importe la religion à laquelle ceux-ci appartiennent. ”
Chẳng hạn, khi thảm họa động đất xảy ra ở Ý, một tờ báo địa phương viết Nhân Chứng Giê-hô-va “đã hành động cách thiết thực, sẵn sàng dang tay giúp đỡ những người bị nạn, dù họ thuộc bất kỳ tôn giáo nào”.
Avec les artistes brésiliens Amilcar de Castro, Franz Weissmann, Lygia Pape et le poète Ferreira Gullar, Lygia Clark a co-fondé le mouvement « Néo-concret ».
Cùng với các nghệ sĩ người Brazil Amilcar de Castro, Franz Weissmann, Lygia Pape và nhà thơ Ferreira Gullar, Clark đồng sáng lập phong trào Neo-Concrete.
Après deux, trois jours, il se rebelle de tout un tas de façons concrètes.
Sau một vài ngày, 3 ngày, bạn có khuynh hướng nổi loạn theo nhiều cách thức vật lý.
Ou nous pouvons apporter une aide concrète aux frères et sœurs qui changent de région, voire de pays, pour servir là où il y a besoin de renfort.
Hoặc chúng ta có thể hỗ trợ một cách thiết thực những anh chị chuyển đến vùng khác trong nước, thậm chí nước ngoài, để phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn về người công bố Nước Trời.
Mes camarades avaient des ambitions très concrètes, devenir scientifiques par exemple.
Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học.
Cela signifie expliquer à la congrégation comment utiliser concrètement les idées présentées.
Điều này có nghĩa là cho hội thánh thấy cách sử dụng tài liệu.
En 1998, lors d’une catastrophe en Italie, un journaliste a remarqué que les Témoins de Jéhovah “ agissent concrètement : ils tendent la main à ceux qui souffrent, peu importe la religion à laquelle ceux- ci appartiennent ”.
Năm 1998, khi một thảm họa xảy ra ở Ý, một phóng viên đã nhận xét rằng Nhân Chứng Giê-hô-va “hoạt động rất thiết thực, sẵn sàng tiếp tay những người bị nạn bất kể họ thuộc tôn giáo nào”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.