congélateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congélateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congélateur trong Tiếng pháp.

Từ congélateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy đông lạnh, máy làm kem, máy ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congélateur

máy đông lạnh

noun

máy làm kem

noun

máy ướp lạnh

noun

Xem thêm ví dụ

Congelé comme de la pierre, le crâne scié.
Đông đặc lại, sọ bị chém ngang.
Du point de vue des gaz à effet de serre, l'agneau produit au Royaume-Uni est-il meilleur que l'agneau produit en Nouvelle-Zélande, congelé et expédié au Royaume-Uni ?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
Et c'est ce qu'on voit justement ici, ce tissu congelé, et on le découpe.
Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra.
Est- ce qu'on pourrait, en effet, encourager toutes les entreprises là- dehors qui ont des médicaments dans leurs congélateurs connus pour être sûrs pour un usage humain mais qui n'ont jamais vraiment été efficaces pour les traitements auxquels ils étaient destinés?
Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không?
Donc on a commencé a se demander : cet agent, qui était probablement présent dans la skieuse, en avait-elle plus que quelqu'un d'autre, et a-t-elle été capable de réduire sa demande d'oxygène avant d'avoir été si congelée qu'elle serait autrement morte, comme on l'a découvert chez nos vers?
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
Tel autre couple, en revanche, décidera de mettre fin à la congélation des embryons, considérant que, s’ils n’étaient pas maintenus en vie artificiellement, ils ne resteraient pas viables.
Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông.
Vitamine K et plasma congelé en sous-cut'.
Vitamin K dưới da và huyết tương lạnh mới cho tiền phẫu.
Un os de doigt du géant congelé Ymir.
Một khúc xương ngón tay của gã khổng lồ vùng băng tuyết Ymir.
Si on veut conserver une semence longtemps et si on veut qu'elle soit à la disposition des sélectionneurs et des chercheurs, on la sèche, puis on la congèle.
Nếu muốn bảo quản hạt giống trong 1 thời gian dài và cung cấp cho các nhà lai ghép và nghiên cứu cây trồng, bạn cần sấy khô sau đó làm đông lạnh nó.
Ils lui ont peut-être demandé de mourir et d'aller vivre en Guadeloupe, au lieu de ça il est dans notre congélateur.
Có lẽ họ kêu ổng chết, chuyển tới Guadalupe sống nhưng thực chất ổng đang trong tủ lạnh nhà mình.
Et on les congèle, on les expédie à Seattle.
Sau đó chúng được làm đông cứng rồi chuyển tới Seattle.
Un spécialiste en endocrinologie de la reproduction a constaté que la plupart des couples sont “ désemparés et accablés par le poids de la décision à prendre concernant le devenir de leurs embryons [congelés] ”.
Một chuyên gia trong ngành sinh lý học hệ nội tiết nhận xét rằng hầu hết các cặp vợ chồng “vừa bối rối vừa lo sợ khi phải quyết định làm gì với những phôi thai [trữ lạnh] của họ”.
C'est un vrai congélateur dans ce studio d'enregistrement.
Phòng thu này giống như kho thịt lạnh vậy.
De l'eau sous la surface de Mars, congelée sous forme de glace.
Tầng nước nổi trên sao Hỏa, đóng băng.
Je pense que j'ai quelques glaces au cookie dans le congélateur.
Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh.
Nous irons jusqu'à plus d'un million et, un jour, nous aurons des échantillons -- 500 semences environ -- de chaque variété agricole susceptible d'être conservée par congélation dans ces installations.
Con số sẽ tăng lên hơn 1 triệu và 1 ngày nào đó chúng tôi sẽ có mẫu-- khoảng 500 hạt giống-- cho mỗi cây trồng nông nghiệp được bảo quản trong trạng thái đông lạnh trong cơ sở này.
Il y a réfléchi, est allé dans son congélateur, à moins 20°C, et il a sorti quelque chose de son congélateur, et là, dans le fond d'un bocal il y avait les tissus d'une de ces grenouilles.
Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này.
Et l'énergie fait quelque chose d'autre de tout à fait magique elle se congèle pour former la matière les quarks qui créeront les protons et les leptons incluant les électrons.
Và năng lượng làm cho mọi thứ khác trở nên khá bí hiểm nó đông lại để tạo ra vật chất những vi lượng sẽ tạo ra những proton và những lepton bao gồm cả electron
On le pêche ici, on le congèle, on l'envoie à Lagos par bateau, il est fumé et vendu avec un tout petit bénéfice dans les rues de Lagos.
Nó được bắt ở đây, làm lạnh, chuyển xuống Lagos, hun khói, và bán với đồng lời ít ỏi trên những con đường ở Lagos.
Il semblerait qu'il y ait quelqu'un congelé dans la glace.
Có người bị đông cứng trong tảng băng.
Deux béliers ont vu leur semence congelée.
Hai con cừu đực được thấy trong tinh trùng đông lạnh của chúng.
Il y a de la glace au congélateur.
Có kem trong tủ lạnh đấy.
Si vous congelé des tissus, l'eau gonfle, endommage et détruit les membranes cellulaires.
Nếu bạn đông lạnh mô, nước có trong đó sẽ giãn nở gây tổn hại hay phá vỡ màng tế bào
Trop loin, et la température de surface baissera en dessous du point de congélation de l'eau, et les océans se transformeront en glace.
Nếu quá xa, nhiệt độ bề mặt sẽ thấp hơn nhiệt đóng băng của nước làm cho các đại dương đông lại thành băng.
À la suite de cela, une certaine publicité a été faite autour de parents qui ont accepté la congélation et le stockage de sang du cordon en prévision d’un éventuel traitement dont leur enfant pourrait avoir besoin.
Vì vậy, công chúng biết ít nhiều về việc những cha mẹ yêu cầu bệnh viện lấy máu trong nhau, giữ đông lạnh và dự trữ trong trường hợp có thể dùng để điều trị con của họ trong những năm sau này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congélateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.