consignes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consignes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consignes trong Tiếng pháp.
Từ consignes trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng dẫn, chỉ dẫn, huấn lệnh, câu lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consignes
hướng dẫn(guideline) |
chỉ dẫn(instructions) |
huấn lệnh(directions) |
câu lệnh
|
mệnh lệnh(instructions) |
Xem thêm ví dụ
Les conseils pratiques que Jéhovah a fait consigner dans la Bible assurent toujours le succès quand on les applique (II Timothée 3:16). Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Ces techniques empêchent les internautes d'accéder à du contenu unique de qualité et sont contraires à nos Consignes aux webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Voici quelques consignes pour réparer un site Web piraté. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công. |
Quelle consigne les parents israélites avaient- ils reçue pour instruire leurs enfants, et que fallait- il comprendre par là ? Các bậc cha mẹ người Do Thái được lệnh nên làm gì để dạy dỗ con cái, và điều đó có nghĩa gì? |
Car enfin, elles contiennent les pensées du Tout-Puissant, pensées qui y sont consignées pour notre profit (2 Timothée 3:16). Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
Les campagnes Discovery doivent respecter les Règles Google Ads et les Consignes en matière de publicité personnalisée. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
Afin de mieux indiquer aux utilisateurs comment les identifiants publicitaires seront utilisés depuis leur appareil, nous demandons aux éditeurs qui utilisent des identifiants publicitaires pour mobile de respecter les termes de la section "Remarketing via des annonces intégrées dans les applications" des Consignes aux partenaires Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Assurez-vous de ne pas enfreindre le Règlement relatif aux logiciels indésirables et de suivre les consignes énoncées ici. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
Consignes, guide d'orientation, frais de voyage. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Afin de garantir la qualité des informations disponibles sur Google, nous avons établi une liste de consignes à suivre pour les établissements locaux. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
Vous pouvez vérifier si votre contenu respecte nos Consignes relatives aux contenus adaptés aux annonceurs (avec des exemples). Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi. |
L'utilisation de texte ou de liens cachés dans votre contenu en vue de manipuler le classement des résultats de recherche Google peut être considérée comme une technique trompeuse et constitue une infraction aux Consignes aux webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Pour que votre image s'affiche dans les résultats de recherche Google, suivez les consignes relatives à la publication des images. En voici quelques exemples : Để giúp hình ảnh của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google, hãy làm theo các hướng dẫn xuất bản hình ảnh sau: |
Les conseils et avertissements consignés dans les Écritures grecques chrétiennes n’ont- ils pas d’abord pour but de guider et d’affermir les oints afin qu’ils gardent leur intégrité et restent dignes de leur appel céleste (Philippiens 2:12 ; 2 Thessaloniciens 1:5, 11 ; 2 Pierre 1:10, 11) ? Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
Ces données sont consignées dans les rapports sur les flux de l'objectif et entonnoirs de conversion. Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh. |
La sagesse divine, consignée dans la Parole inspirée de Dieu, n’est- elle pas accessible à tout homme qui désire l’acquérir ? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
Par les sages conseils qu’il a fait consigner dans la Bible, Jéhovah nous libère de l’esclavage des superstitions sans valeur et nous donne un guide sûr qui nous conduit vers une vie heureuse sous la domination de son Royaume. Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài. |
La loi consignée en Nombres 19:16 stipulait que quiconque touchait un cadavre, des ossements humains ou une tombe était impur pendant sept jours. Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày. |
On trouve encore des différences entre les récits de la naissance de Jésus consignés en Matthieu 1:18-25 et en Luc 1:26-38. Cũng có thể tìm thấy vài sự khác biệt trong lời tường thuật về sự sanh ra của Giê-su như được ghi ở Ma-thi-ơ 1:18-25 và Lu-ca 1:26-38. |
Nous invitons les éditeurs à essayer différents emplacements et formats d'annonces. Ils doivent néanmoins respecter les consignes suivantes en matière d'emplacement. Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây. |
Nous vous demandons de respecter les consignes ci-dessous pour que YouTube reste un site divertissant et agréable pour tout le monde. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Toutefois, en 1932 il a été démontré que c’était là une mauvaise interprétation des prophéties bibliques, et notamment de la remarque consignée en Romains 11:26 au sujet du salut de “tout Israël”. — Voir le chapitre VIII du livre “Que ton règne vienne”, publié en 1891 par la Watch Tower Bible & Tract Society. Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
Pour vous aider à choisir les tailles d'annonces les mieux adaptées à vos pages, nous avons créé les tableaux suivants et établi une liste de consignes concernant l'utilisation de tailles personnalisées. Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh: |
En se conformant aux directives véridiques que Dieu a fait consigner dans sa Parole, la Sainte Bible. Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consignes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới consignes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.