considérablement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considérablement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considérablement trong Tiếng pháp.

Từ considérablement trong Tiếng pháp có nghĩa là nhiều lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considérablement

nhiều lắm

adverb

Xem thêm ví dụ

Mais il y aura aussi des variations considérables.
Nhưng cũng sẽ có những dao động lớn.
En raison de l’ampleur de cette œuvre, il est devenu nécessaire d’agrandir considérablement les bâtiments de la Société à Brooklyn et à Wallkill, dans l’État de New York.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Comment expliquer son influence considérable sur le judaïsme ?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
Il change considérablement le son de votre voix.
Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể.
La couleur de la peau extérieure aux grandes lèvres est habituellement proche de la couleur globale de la peau de l'être, bien qu'il y ait des variations considérables.
Màu sắc da bên ngoài của môi lớn thường gần giống với màu da của cá nhân, mặc dù có sự đa dạng đáng kể.
La pression du groupe était considérable.
Có áp lực đáng kể lúc đó.
Sur une longue traversée, il s’éloignerait considérablement de sa destination. — Hébreux 3:12.
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
C’est ainsi que Charles Darwin a enseigné que les changements mineurs observables impliquent que des changements bien plus grands, que personne n’a observés, sont aussi possibles17. Pour lui, des formes de vie originelles, ou prétendument simples, ont évolué lentement sur des périodes considérables, par des “ modification[s] très légère[s] ”, pour donner les millions de formes de vie existant sur Terre18.
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Le plus terrible dans l’infirmité qui frappait Marie tenait au fait que cela entravait considérablement ses études.
Điều đau buồn nhất trong chuyện bị mù của Mary là tai biến này đã ngăn cản việc học của cô.
Une grossesse a des incidences considérables tant sur la jeune fille que sur ses proches.
Việc có thai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân
La quantité peut varier considérablement d’une âme à l’autre.
Mỗi người có thể thể hiện điều này rất khác nhau.
Frère Barber a dressé ce bilan : “ Il n’est pas exagéré de dire que cette formation poussée a produit des résultats considérables.
Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn.
Notre expérience montre que la productivité humaine augmente considérablement, d'environ 20%, si l'on utilise ces plantes.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.
Si ces pièces d’argent étaient des sicles, 5 500 sicles était un pot-de-vin considérable.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
Le message chrétien invite à une réaction immédiate, mais faire des disciples réclame souvent un temps considérable et de la patience (1 Corinthiens 7:29).
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
Nous sommes conscients que le trafic sur votre site peut augmenter considérablement pour diverses raisons.
Chúng tôi hiểu rằng lưu lượng truy cập trang web của bạn có thể tăng đáng kể vì nhiều lý do khác nhau và bắt buộc bạn phải thông báo cho chúng tôi biết.
Internet peut nous donner accès à des informations intéressantes, nous faire gagner du temps et nous rendre de nombreux services. Mais il peut aussi nous fournir des renseignements inexacts, nous faire perdre un temps considérable et nous corrompre moralement.
Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức.
Il l'a révélé à Paris en 1867, et c'était une avancée majeure parce qu'il a considérablement augmenté la densité de puissance du moteur.
Ông trưng bày tại Paris năm 1867 và nó là 1 thành tựu to lớn vì nó làm tăng mật độ điện năng của động cơ
Cyrus nomma Goubarou gouverneur de Babylone, et les récits profanes confirment qu’il était investi d’un pouvoir considérable.
Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi.
Un mois plus tard, l’état de santé de Lizochka s’est considérablement dégradé et nous l’avons transportée d’urgence à l’hôpital.
Một tháng sau, sức khỏe của Lizochka suy sụp một cách đáng ngại, và chúng tôi vội vàng chở nó đến bệnh viện.
Or, à la suite de la prédication de Paul, un nombre considérable d’Éphésiens ont abandonné le culte d’Artémis.
Nhưng khi Phao-lô rao giảng ở đó, khá nhiều người Ê-phê-sô đã hưởng ứng, và không thờ Đi-anh nữa.
Et c’est ce puissant tempo qui semble être le secret du succès commercial considérable rencontré par le rap.
Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy.
Les alliés continentaux d'Édouard III sont considérablement impressionnés par la détermination des Anglais.
Các đồng minh của nước Anh ấn tượng mạnh bởi sức mạnh của edward III.
Bien qu’elle se réjouisse d’avoir été nouvellement appelée comme instructrice du séminaire, elle se demande comment elle va réussir à préparer une leçon de qualité tous les jours : « Préparer et enseigner une leçon tous les jours semble exiger un engagement considérable.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
“ La contribution sans doute la plus considérable que les insectes apportent à la santé et au bien-être de l’homme est celle pour laquelle ils sont le moins remerciés : la pollinisation ”, explique le professeur May Berenbaum.
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considérablement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.