contraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraire trong Tiếng pháp.
Từ contraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngược, trái, trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contraire
ngượcadjective Et pourtant, le contraire aussi est également vrai. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
tráiadposition adjective noun adverb Et pourtant, le contraire aussi est également vrai. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
trái ngượcadjective Et pourtant, le contraire aussi est également vrai. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
Xem thêm ví dụ
Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Contrairement aux lois humaines, qu’il faut souvent modifier ou mettre à jour, les lois et les prescriptions de Jéhovah sont toujours dignes de foi. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Contrairement à toutes les autres espèces du genre Panthera, le jaguar attaque très rarement l'humain. Không giống như tất cả các loài trong chi Panthera khác, báo đốm rất hiếm khi tấn công con người. |
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
Au contraire, beaucoup prédisaient que la guerre ne durerait que quelques mois. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
Au contraire. Chưa chắc đâu. |
Ces techniques empêchent les internautes d'accéder à du contenu unique de qualité et sont contraires à nos Consignes aux webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Elles ont au contraire divisé les humains et offert une image confuse de Dieu et de ce qu’il attend de ses adorateurs. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Au contraire. Ngược lại thì đúng hơn. |
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
" Contrairement à la politique du Secrétariat d'État, le F.B.I. A envoyé Đi ngược lại đường lối của Bộ Ngoại giao, |
Ou croyez-vous les gens qui vous disent que les aides ne vont pas aider, qu'au contraire elles pourraient avoir un effet négatif comme augmenter la corruption, la dépendance, etc ? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Les généticiens s'accordent sur le fait que de nombreux autres gènes sont également des facteurs de risque ou, au contraire, ont des effets protecteurs et influent donc sur le déclenchement des formes tardives de l'Alzheimer. Các nhà di truyền học thống nhất rằng có rất nhiều gen khác là yếu tố nguy cơ hoặc có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của bệnh Alzheimer dạng phát bệnh muộn. |
Et au contraire, nous avons dû apprendre - nous les avons forcés à nous expliquer. Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi |
Si jamais tu as la malchance de le rencontrer, quoi qu'il te dise, fais le contraire. Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại. |
Contrairement au chien, il se promène seul. Ở Luân Đôn, ông cảm thấy thư thái khi đi bộ một mình. |
Contrairement aux autres types de données, les dimensions et statistiques personnalisées sont envoyées à Analytics en tant que paramètres liés aux autres appels tels que les pages vues, les événements ou les transactions de commerce électronique. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
13 De nos jours, les vrais chrétiens continuent de rejeter les coutumes populaires qui sont fondées sur des croyances religieuses contraires aux principes chrétiens. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Malgré toutes les preuves du contraire, certains de nos contemporains tentent de nier l’existence de Satan ou des esprits méchants. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Nous nous efforçons de suivre sa direction, sans le mépriser ou sans agir de façon contraire, ce qui entraverait son action sur nous (Éphésiens 4:30; 1 Thessaloniciens 5:19). Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
Je te préfère au contraire très mobile, surtout à quelques heures de marcher vers l'autel. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contraire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.