contraignant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contraignant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraignant trong Tiếng pháp.
Từ contraignant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contraignant
bắt buộcadjective Vous avez fait toutes ces choses sous la contrainte. Con làm tất cả mọi việc vì tình thế bắt buộc. |
cưỡng bứcadjective |
Xem thêm ví dụ
Mais absolument sans aucune force contraignante. Nhưng hoàn toàn không có quyền lực cưỡng ép. |
La limite la plus contraignante pour la France est de ne pas empiéter sur les prétentions d’une autre puissance européenne – surtout le Royaume-Uni. Điểm yếu của Pháp là không ảnh hưởng những yêu sách của các cường quốc châu Âu khác - đặc biệt là Vương quốc Anh. |
L'acceptation des conditions relatives au traitement des données Google Ads par des partenaires commerciaux et des Clients de revente Google Analytics 360 via l'interface utilisateur Google Analytics ne sera en aucun cas valide et ne formera en aucun cas un contrat juridiquement contraignant entre Google et lesdits Clients de revente. Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó. |
Nous examinerons pourquoi le fait de chercher à voir les choses comme Jéhovah les voit n’est pas contraignant, mais bénéfique. Hãy xem tại sao việc điều chỉnh quan điểm cho phù hợp với quan điểm của Đức Giê-hô-va sẽ mang lại lợi ích chứ không phải sự gò bó. |
Leur réticence vient peut-être de ce qu’ils voient le temps que leur femme consacre aux activités théocratiques, et ils trouvent qu’être Témoin est trop contraignant. Một vấn đề có thể là những người chồng này nhận thấy vợ họ bận rộn hoạt động trong thánh chức và cảm thấy rằng trở thành một Nhân-chứng đòi hỏi quá nhiều. |
Aujourd’hui, la fidélité conjugale, et le mariage lui- même, sont souvent jugés contraignants et dépassés. Ngày nay nhiều người xem sự chung thủy trong hôn nhân, thậm chí chính việc kết hôn, là khắt khe và lỗi thời. |
Ces règles ne sont pas contraignantes en vertu du droit international et elles devraient être instaurées à travers des mécanismes nationaux. Nhưng những luật này không được ban hành theo luật quốc tế, và hiển nhiên là sẽ được thực hiện theo cơ chế quốc gia. |
C’est à ce jour le seul instrument contraignant de protection des droits des peuples indigènes. Đây là một tài liệu quan trọng đầu tiên trong việc bảo vệ quyền lợi thương mãi của người bản xứ. |
Est- ce contraignant d’apprendre à voir les choses comme Jéhovah les voit ? Tại sao có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va về các vấn đề không phải là điều gò bó? |
Trop compliqué, trop imprévisible, trop contraignant à votre goût. Quá hỗn độn, quá khó để dự đoán, quá ép buộc đối với bạn. |
En se contraignant, elle a réduit le temps qu’elle passait devant le poste et elle devenue plus sélective. Với nỗ lực quyết tâm, cuối cùng chị đã giảm được thời gian xem ti-vi và trở nên kén chọn hơn trong việc xem chương trình ti-vi. |
» Tout comme Marie Madeline Cardon a courageusement défendu les missionnaires et ses croyances nouvellement acquises, de même nous devons défendre hardiment la doctrine révélée du Seigneur qui décrit le mariage, la famille, les rôles divins de l’homme et de la femme, et l’importance et la sainteté du foyer, même quand le monde nous crie dans les oreilles que ces principes sont dépassés, contraignants et ne sont plus d’application. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
» 28 Après avoir consulté ses conseillers, le roi fit donc deux veaux en or+, et il dit au peuple : « C’est trop contraignant pour vous de monter à Jérusalem. 28 Sau khi bàn tính, vua làm hai con bò con bằng vàng+ và nói với dân chúng rằng: “Thật khổ cực cho anh em nếu phải đi lên Giê-ru-sa-lem. |
Le taux de divorce des couples de même sexe dans les 29 mois suivant l’établissement de partenariats civils juridiquement contraignants était légèrement inférieur à 1% au Royaume-Uni. Tỉ lệ ly dị đồng giới trong 30 tháng đầu tiên của luật đăng ký cặp đôi dân sự thấp hơn 1% một ít ở Vương quốc Anh. |
Le calcul était généralement l'étape contraignante, et ce n'est pas rare. Làm tính thường hay là nơi nghẽn cổ chai và bây giờ không còn như vậy nữa. |
Dans l'aérospatial, la taille induit le coût, et à l'école, nous avions travaillé sur ces très petits satellites de la taille d'une boite à pain, mais alors que nous commencions à mieux comprendre les lois de la physique, nous trouvions que la qualité des images que ces satellites pouvaient prendre était très limitée, parce que les lois de la physique imposaient que la meilleure image que vous pouviez prendre avec un télescope est fonction du diamètre de ce télescope, mais ces satellites avaient un volume très petit, très contraignant. Trong không gian, kích thước làm gia tăng giá cả và chúng tôi làm việc với những thứ rất nhỏ những vệ tinh hình hộp trong trường nhưng khi bắt đầu hiểu hơn về các định luật vật lý chúng tôi thấy rằng chất lượng hình ảnh chụp bởi những vệ tinh kia mang lại là rất hạn chế bởi vì các quy tắc vật lý đề ra rằng hình ảnh tốt nhất có thể chụp qua một kính viễn vọng là một chức năng của đường kính của chiếc kính viễn vọng đó và những vệ tinh này có khối lượng bị hạn chế |
Mais pour un jeune homme bien parti pour devenir missionnaire, les adaptations de base aux rigueurs de l’activité et du mode de vie missionnaire ne seront ni accablantes, ni lourdes, ni contraignantes. Nhưng đối với một thiếu niên mà đã chuẩn bị kỹ để trở thành một người truyền giáo, thì sự thích nghi cơ bản với sự khắc khổ của công việc và lối sống của người truyền giáo sẽ không quá lớn lao, nặng nề hoặc thúc ép. |
3 L’enseignement de Jésus et celui des scribes et des Pharisiens ne différaient pas seulement par leur contenu, les vérités divines contrastant avec les contraignantes traditions humaines transmises oralement, mais aussi par la façon dont ils étaient exposés. 3 Sự khác biệt giữa sự dạy dỗ của Giê-su và của thầy thông giáo và người Pha-ri-si không phải chỉ ở nội dung—lẽ thật đến từ Đức Chúa Trời tương phản với những lời truyền khẩu đến từ con người chỉ đè nặng người ta—nhưng còn về cách dạy dỗ nữa. |
Au cœur de notre rôle de dirigeant, au centre de notre ministère, il doit y avoir la résolution ardente, contraignante et incessante de trouver les égarés et de les ramener. Trọng tâm điểm của vai trò lãnh đạo của chúng ta, là phần chính yếu của giáo vụ chúng ta, phải là quyết tâm đầy háo hức, thu hút và liên tục đi tìm người bị thất lạc và mang họ trở lại. |
Quand l’amour, la paix, la bonté, la maîtrise de soi et les autres fruits de l’esprit de Dieu sont à l’honneur, la route resserrée n’a rien de contraignant. Khi tình yêu thương, bình an, hiền lành, tiết độ và những bông trái khác của thánh linh Đức Chúa Trời thể hiện, thì con đường hẹp không thấy bị hạn chế. |
L'acceptation des conditions relatives au traitement des données Google Ads par des partenaires commerciaux et des Clients de revente Google Analytics 360 via l'interface utilisateur Google Analytics ne sera en aucun cas valide et ne formera en aucun cas un contrat juridiquement contraignant entre Google et lesdits Clients de revente. Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó. |
Un principe correct induit des décisions claires même dans les conditions les plus confuses et les plus contraignantes. Một nguyên tắc chân chính làm cho các quyết định được rõ ràng ngay cả trong những trường hợp khó hiểu và hấp dẫn nhất. |
Les juridictions (provinces) peuvent définir des normes plus contraignantes. Các cơ quan hành pháp địa phương (hành chính quận) được chỉ định bởi các cơ quan hành pháp cấp cao hơn. |
Ils ne profitent pas des situations difficiles pour parfaire leurs qualités chrétiennes (Matthieu 18:22). Si, alors qu’ils ont un tel état d’esprit, quelqu’un leur laisse entendre que l’organisation de Jéhovah est tyrannique ou contraignante, voire qu’elle se trompe sur certains enseignements fondamentaux, le cœur amer de ces chrétiens sera sans doute porté à souscrire à ces affirmations non fondées. Lúc đang ở trong tâm trạng này, nếu có người đến và bảo rằng tổ chức của Đức Giê-hô-va áp bức và hạn chế, hoặc ngay cả sai lầm trên vài giáo lý căn bản, lòng người đó đang cay đắng dễ bị chi phối bởi những lời vu khống vô căn cứ đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraignant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contraignant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.