contradictoirement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contradictoirement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contradictoirement trong Tiếng pháp.
Từ contradictoirement trong Tiếng pháp có các nghĩa là mâu thuẫn, trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contradictoirement
mâu thuẫnnoun |
trái ngượcadverb |
Xem thêm ví dụ
Il a répété de nombreuses déclarations fausses, incohérentes et contradictoires faites par des apostats, des membres de l’Église effrayés et des non-membres. Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội. |
Voici Zénon d'Élée, un philosophe grec célèbre pour avoir inventé un certain nombre de paradoxes, des arguments qui semblent logiques, mais dont la conclusion est absurde ou contradictoire. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
Ne sachant pas quelle voie le mènera à sa destination, il demande son chemin à des passants, qui lui donnent des renseignements contradictoires. Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau. |
Mais en Palestine, les forces contradictoires du nationalisme arabe et du sionisme créèrent une situation que les Britanniques ne pouvaient ni résoudre ni s'en extirper. Trong vùng Palestine các lực lượng Ả rập theo chủ nghĩa quốc gia và Chủ nghĩa phục quốc Do Thái (Zion) xung đột lẫn nhau tạo nên một tình hình rắc rối mà Anh Quốc không thể giải quyết cũng như không thể thoát khỏi. |
Aucune opposition, aucune contradiction, pas nécessairement d'argumentation dans le sens contradictoire. Không có đối lập, không có thù nghịch, không nhất thiết phải có tranh cãi theo hướng hằn học. |
Maintenant, cela peut vous sembler contradictoire. Bạn có thể thấy ngạc nhiên. |
Un chrétien en proie à des sentiments contradictoires n’a parfois pas le cœur à aller aux réunions. Khi cảm xúc xáo trộn cứ quấy nhiễu, một số người nhận thấy khó đi nhóm họp. |
C’est néanmoins une famille divisée qui adopte des croyances et des règles de conduite contradictoires. Tuy nhiên, đó là một gia đình bị chia rẽ, có các sự tin tưởng và tiêu chuẩn về hạnh kiểm trái ngược nhau. |
Cependant, avec toutes les bénédictions célestes qui nous sont accordées, Satan, toujours bien réel, est toujours très actif et nous sommes tous continuellement bombardés de messages contradictoires. Tuy nhiên, với tất cả các phước lành thiêng liêng được ban cho chúng ta, Sa Tan, vì luôn luôn có thật, nên luôn luôn tích cực hoạt động và những thông điệp đầy mâu thuẫn vẫn tiếp tục dồn dập tấn công tất cả chúng ta. |
Malgré tout, les Témoins de Jéhovah ont pu constater que l’étude, non pas des théories pédagogiques contradictoires qui foisonnent à notre époque, mais de la Bible, les aide à affronter les problèmes du monde moderne. Mặc dù vậy, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã nhận thấy rằng sự học hỏi Kinh-thánh—chứ không phải những thuyết giáo huấn mâu thuẫn nhau ngày nay—giúp họ đương đầu với những vấn đề khó khăn thời nay. |
* Quand la logique, la raison ou l’intelligence personnelles entrent en conflit avec les enseignements et la doctrine sacrés ou que des messages contradictoires assaillent vos croyances comme les traits enflammés décrits par l’apôtre Paul (voir Éphésiens 6:16), choisissez de ne pas chasser la semence hors de votre cœur par votre incrédulité. * Khi lý luận, lý lẽ hoặc trí tuệ con người trở thành mâu thuẫn với những điều giảng dạy và giáo lý thiêng liêng, hoặc các thông điệp đầy mâu thuẫn tấn công niềm tin của các anh chị em như tên lửa đã được Sứ Đồ Phao Lô mô tả (xin xem Ê Phê Sô 6:16), thì hãy chọn đừng liệng hạt giống ra ngoài vì lòng không tin tưởng. |
Nous préférons définir une page HTTPS comme canonique plutôt que son équivalent HTTP, sauf en cas de problèmes ou d'indicateurs contradictoires. En voici quelques exemples : Google ưu tiên chỉ định các trang HTTPS thay vì các trang HTTP tương đương làm phiên bản chuẩn, trừ khi có vấn đề hoặc tín hiệu xung đột, ví dụ: |
Comment se réaliserait cette prophétie apparemment contradictoire ? Làm sao lời tiên tri có vẻ mâu thuẫn này được ứng nghiệm? |
“ De nos jours, il existe quantité d’opinions contradictoires sur l’éducation des enfants. “Ngày nay, người ta có nhiều quan điểm mâu thuẫn về việc nuôi dạy con cái. |
Chiquer et boire du chou, ce n'est pas contradictoire? Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không? |
En représailles, Phraatès III lance une invasion de la région de Gordyène (Sud-Est de l'Arménie) où, selon deux rapports romains contradictoires, le consul romain Lucius Afranius le repousse par des manœuvres diplomatiques ou militaires. Để trả đũa, Phraates đã phát động một cuộc xâm lược vào Corduene (đông nam Thổ Nhĩ Kỳ), tại đây theo hai mâu thuẫn giữa những ghi chép của La Mã, chấp chính quan La Mã Lucius Afranius đã buộc người Parthia rút lui bằng một trong hai cách quân sự hay ngoại giao. |
Il y a le partisan et l'adversaire dans un débat contradictoire, dialectique. Có người đồng minh và đối thủ trong một cuộc tranh cãi đối lập và phương ngôn. |
Il fit front à tous ces groupes de Juifs aux vues contradictoires. Giê-su đã đối phó với tất cả những nhóm đối lập Do Thái này. |
Il existe des interprétations contradictoires sur la réalité historique de la souveraineté des îlots. Có diễn giải mâu thuẫn về tình trạng lịch sử của chủ quyền đối với các hòn đảo. |
Lorsque les sujets évaluaient les déclarations contradictoires de leur candidat préféré, les centres émotionnels de leur cerveau étaient stimulés. Khi các thành viên đánh giá những tuyên bố mâu thuẫn của ứng viên mà họ ủng hộ, các trung tâm cảm xúc trên não của họ bị kích thích. |
« Sans le Livre de Mormon, je serais désorienté par les enseignements et les opinions contradictoires sur tant de sujets. “Nếu không có Sách Mặc Môn, tôi sẽ hoang mang về những lời giảng dạy và quan điểm trái ngược về rất nhiều điều. |
Mais je ne pense pas ça - je continue à croire qu'il y a certains types de femmes, qui ne sont pas représentées de cette façon, et un groupe sur lequel nous allons nous concentrer aujourd'hui sont les adolescentes, parce que je pense que les adolescentes sont particulièrement contradictoires et sont " toujours en quête de compréhension " et dans les années 90 il y avait l'émission " Freaks and Geeks " et aussi " Angela, 15 ans " et leurs personnages, Nhưng tôi không cảm thấy như vậy - tôi vẫn thấy rằng có nhiều kiểu phụ nữ không được đại diện như thế, và một nhóm chúng ta sẽ tập trung vào ngày hôm nay đó là thanh thiếu niên bởi tôi nghĩ chính thanh thiếu niên là những người vô cùng mâu thuẫn và vẫn đang cố hiểu ra vấn đề, và trong những năm 90, có chương trình " Freaks and Geeks " và " My So- Called Life, " và những nhân vật của họ, |
En les laissant faire ce qu’on leur a clairement interdit, on leur envoie un message contradictoire. Cho phép con làm điều bạn đã cấm sẽ khiến chúng bối rối. |
3, 4. a) Quels messages contradictoires les Israélites retenus à Babylone entendaient- ils, et comment Jéhovah a- t- il démasqué un faux messager ? 3, 4. a) Dân Y-sơ-ra-ên ở Ba-by-lôn nhận được hai thông điệp trái ngược nào, và Đức Giê-hô-va đã vạch mặt kẻ mạo nhận là sứ giả ra sao? |
Un manuel d’initiation à l’intention des apprenties sorcières déclare : “ Quand vous êtes en butte à des informations qui paraissent contradictoires, examinez- les et décidez ensuite desquelles vous tiendrez compte. Một sách hướng dẫn cho những người muốn thành phù thủy khẳng định: “Khi bạn đọc thấy thông tin dường như mâu thuẫn, hãy xem xét nó và quyết định bạn theo thông tin nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contradictoirement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contradictoirement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.