contraindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraindre trong Tiếng pháp.

Từ contraindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là buộc, ép, bắt ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraindre

buộc

verb

Vous avez fait toutes ces choses sous la contrainte.
Con làm tất cả mọi việc vì tình thế bắt buộc.

ép

noun (từ cũ, nghĩa cũ) nén, ép)

Ils n'auront pas le droit de m'y contraindre.
Về mặt pháp lý, họ không ép tôi đến bệnh viện được.

bắt ép

verb

Et les ordres sont sans contraintes.
mệnh lệnh là không phải sự bắt ép

Xem thêm ví dụ

L’amour parfait du Christ l’emporte sur la tentation de nuire, de contraindre, de harceler ou d’opprimer.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
Je ne pouvais pas te contraindre à l'époque.
Hồi đó tôi không hề thôi miên cậu.
La cour s’est prononcée en sa faveur, expliquant qu’elle ne pouvait contraindre Violette à suivre des coutumes et des traditions contraires à ses croyances.
Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị.
Au lieu de contraindre, fixer artificiellement le moment et la durée passés sur un sujet, assurant un résultat variable, les notes de 0 à 20 -- faites le contraire.
Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại.
C’est ainsi que l’amiral Warren fut remplacé en tant que commandant en chef par l’amiral Alexander Cochrane, avec des renforts et un mandat pour contraindre les Américains à une paix favorable.
Trong lúc này, Đô đốc Alexander Cochrane đã đến thay thế vị trí tổng tư lệnh của Đô đốc Warren, cùng với lực lượng tăng viện và mệnh lệnh phải đảm bảo buộc Hoa Kỳ vào một nền hòa bình có lợi cho Anh.
Ils voulaient les contraindre à signer un accord.
Khi ông bị ép buộc phải ký một hiệp ước.
Nous devons contraindre le revenu, les revenus de la culture en bonus au sommet.
Chúng ta phải kiềm chế thu nhập và văn hóa hưởng thụ của những người giàu.
Si le test est positif, la personne infectée ne devrait pas chercher à contraindre un éventuel conjoint à poursuivre les fréquentations si celui-ci désire y mettre fin.
Nếu có siêu vi khuẩn trong máu, người đó không nên ép người mình định cưới tiếp tục tiến tới hôn nhân nếu người ấy giờ đây muốn đoạn tuyệt.
Le but était d’immobiliser l’adversaire au sol et de le contraindre à l’abandon.
Mục tiêu là đè đối phương dưới đất và bắt phải đầu hàng.
C’est Satan qui ne recule devant rien pour contraindre les humains à faire ce qu’il désire ou pour les y entraîner par la ruse.
Sa-tan chính là kẻ làm bất cứ điều gì để ép hoặc dụ người ta làm theo ý muốn của hắn.
Ensuite, il a ouvert les Doctrine et Alliances et m’a fait lire « Car voici, il n’est pas convenable que je commande en tout, car celui qu’il faut contraindre en tout est un serviteur paresseux et sans sagesse ; c’est pourquoi il ne reçoit pas de récompense » (D&A 58:26 ; italiques ajoutés).
Rồi ông mở sách Giáo Lý và Giao Ước ra và bảo tôi đọc: “Vì này, điều không đúng cho ta khi phải ra lệnh về mọi việc; vì kẻ nào bị bắt buộc làm mọi việc, thì kẻ đó là một tôi tớ biếng nhác và không khôn ngoan; vậy nên, kẻ đó không nhận được phần thưởng nào cả” (GLGƯ 58:26).
J'ai besoin d'une motion pour écarter, contraindre, grève, et changement de lieu.
Tôi cần kiến nghị để bác bỏ, bắt buộc, tấn công, và thay đổi địa điểm tổ chức.
Nous étions chez lui, quand un prêtre est entré pour le contraindre de nous faire partir.
Khi đang viếng thăm, một linh mục bước vào và ra lệnh ông Christopher đuổi chúng tôi ra khỏi nhà.
Contraindre, contrainte
Thúc Giục
Plutôt qu'une tactique économique d'étouffement visant à contraindre Taïwan à rejoindre la Chine, c'est une tactique militaire nettement plus agressive qui est choisie.
Ấn Độ là lãnh đạo Phong trào không liên kết, Nehru với uy tín quốc tế lớn hơn khiến Trung Quốc _ với một quân đội lớn hơn _ có thể sẽ được miêu tả như là một kẻ xâm lược.
On ne devrait pas contraindre les gens à changer de religion.
Buộc người khác thay đổi tôn giáo là điều sai lầm
À tous ceux qui cherchaient à les contraindre au silence, ils répondaient: «Quant à nous, il nous est impossible de ne pas dire ce que nous avons vu et entendu» (Ac 4,20).
Các ông đã trả lời cho những kẻ ra sức bịt miệng các ông: “Những gì tai đã nghe, mắt đã thấy, chúng tôi không thể không nói ra” (Cv 4, 20).
Les renforts qui sont envoyés aux musulmans dans la plaine du Yarmouk arrivent par petits groupes, ce qui donne l'impression de flot ininterrompu, pour démoraliser les Byzantins et les contraindre à attaquer.
Thực ra thì lực lượng tăng viện được gửi tới người Hồi giáo ở Yarmouk là những toán quân nhỏ, tạo ra ấn tượng về một dòng quân tiếp viện liên tục để làm mất tinh thần của người Byzantine và buộc họ phải tấn công.
Tu pourrais contraindre une fraternité si tu le voulais.
Anh có thể tự mình thôi miên cả một hội nữ sinh nếu muốn mà.
Il considérait que cette procédure serait plus juste que de contraindre l’accusé à prouver son innocence en se battant en duel ou en survivant à un supplice.
Người ta nghĩ rằng vì những người láng giềng quen biết bị cáo, nên sự phán quyết của họ sẽ công bằng hơn những cách xử khác, như là bị cáo phải cố minh oan bằng cách đọ sức hoặc phải vượt qua một thử thách gay go.
Voici un exemple. Le propriétaire de leur logement, un bouddhiste, leur a jeté un sort pour les contraindre de quitter les lieux.
Chẳng hạn, một dịp nọ chủ nhà của họ là người Phật giáo định dùng bùa ngải để đuổi họ ra khỏi nhà của ông.
J'aurais simplement dû me contraindre au plan original.
Em đáng lẽ nên làm theo kế hoạch ban đầu.
On ne peut pas lui forcer la main ni le contraindre.
Ngài ấy không thể bị bắt buộc... hoặc bị cưỡng chế.
Ne vous laissez pas contraindre à des témoignages d’affection indécents.
Hãy cự tuyệt những cử chỉ trìu mến không đúng đắn
4 Nous croyons que la religion est instituée par Dieu, et que les hommes sont responsables devant lui, et devant lui seul, de l’exercice de leur religion, à moins que leurs opinions religieuses ne les portent à empiéter sur les droits et les libertés d’autrui ; mais nous ne croyons pas que les lois humaines ont le droit de s’immiscer en prescrivant des règles de aculte pour enchaîner la conscience des hommes, ni de dicter des formes de dévotion publique ou privée. Nous croyons que les magistrats civils doivent réprimer le crime, mais ne doivent jamais contraindre la conscience ; punir les délits, mais ne jamais supprimer la liberté de l’âme.
4 Chúng tôi tin rằng tôn giáo được Thượng Đế lập ra; và con người có trách nhiệm đối với Ngài, và chỉ đối với một mình Ngài mà thôi, để thực hành tôn giáo ấy, trừ phi những quan điểm tôn giáo của họ khiến cho họ xâm phạm quyền hạn và sự tự do của người khác; nhưng chúng tôi không tin rằng luật pháp của loài người có quyền can dự vào việc áp đặt các luật lệ athờ phượng để bó buộc lương tâm của con người, hay áp đặt những khuôn mẫu thờ phượng riêng tư hay công khai; rằng các pháp quan cần phải chế ngự những tội phạm, nhưng không bao giờ được kiểm soát lương tâm, cần phải trừng phạt những kẻ có tội, nhưng không bao giờ được áp chế quyền tự do tín ngưỡng của tâm hồn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.