coûter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coûter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coûter trong Tiếng pháp.

Từ coûter trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá, tốn, tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coûter

giá

noun

Combien coûte la voiture la plus chère ?
Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu?

tốn

verb

L'éducation de nos enfants nous a coûté beaucoup d'argent.
Tôi đã khá tốn tiền học cho bọn trẻ.

tổn

verb

Elle m'ont déjà coûté Zola.
Tôi tổn thất Zola rồi.

Xem thêm ví dụ

Je rencontre des enterprises qui disent : « Je sortirai vainqueur, coûte que coûte, du prochain cycle d'innovation. »
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Quand je le vois assister aux réunions avec toute sa famille, je me dis que les sacrifices que m’a coûtés mon déplacement ici en valaient bien la peine. ”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
La moindre erreur peut vous coûter la partie.
Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.
cout de la pension?
" Chi phí bảo hiểm "?
Ces esclaves nous ont déjà coûté mille millions de sesterces.
Những nô lệ này đã lấy của chúng ta một tỷ sesterces.
Ça m'a coûté 9 dollars.
tốn của tôi tới 9 USD đấy.
J'ai bénéficié d'une éducation très élitiste, snob, et coûteuse en Inde, et cela m'a presque détruit.
Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu.
Attention avec ça, ça coûte plus que toi
Cẩn thận đấy, nó đáng giá hơn các ngươi rất nhiều
Ça coûte combien ?
Cái này giá bao nhiêu?
Votre incompétence a maintenant coûté 4 vies, Conseiller.
Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên.
J'y suis resté pendant presque 5 ans, et nous nous concentrions à faire une guerre non-conventionnelle, difficile, sanglante, et qui a coûté la vie à beaucoup d'innocents.
Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội.
6 Troisièmement, Jéhovah ne déroge pas à ses normes de justice même si cela lui coûte énormément.
6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, dù phải chịu mất mát rất nhiều.
Cela signifie que, selon la qualité de votre annonce et les seuils de classement requis, votre annonce peut être relativement coûteuse, même si aucune annonce ne s'affiche juste en dessous.
Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới.
Cela dit, l’orgueil peut nous coûter bien plus cher que la perte d’un bienfait ou d’un gain.
Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao.
Bizarrement, une pute coûte moins cher.
Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn.
La traversée coûte cher.
Nơi con đến hơi bị đắt đỏ đấy.
Attention avec ça, ça coûte plus que toi.
Cẩn thận đấy, nó đáng giá hơn các ngươi rất nhiều.
LA DÉPOLLUTION du sol et de l’eau est une entreprise longue, coûteuse et souvent difficile.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
Quoi qu'il en coûte, c'est moi qui devais m'en tirer, pas eux.
Và anh sẽ không ngần ngại nếu phải làm lại việc này.
’ ” (Jérémie 25:8, 9). L’abandon du culte pur de Jéhovah leur a coûté cher !
(Giê-rê-mi 25:8, 9) Thật là một giá đắt phải trả cho việc từ bỏ sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va!
Ce délit m'avait coûté 5 dollars.
vụ đó, tôi chỉ lấy lại được có $ 5.
Quoi que c'était, ça m'a coûté ma mère.
Dù đó là gì, thì tôi đã phải trả giá bằng tính mạng của mẹ mình.
Ça coûte 60 cents.
Hắn lấy 60 xu.
Parce que ces technologies sont si efficaces et relativement peu couteuses, des milliards de personnes peuvent avoir accès à des vaccins qui peuvent sauver des vies si nous pouvons trouver comment les délivrer à ces personnes.
bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng
Une coûteuse entreprise, en ces temps troublés. [ Soupir ]
một thứ quá đắt giá để có được, trong thời buổi khó khăn này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coûter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.