couverts trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couverts trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couverts trong Tiếng pháp.
Từ couverts trong Tiếng pháp có nghĩa là nghề làm dao kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couverts
nghề làm dao kéonoun (Ustensiles servant à manger et à servir la nourriture, tels que des couteaux, des fourchettes et des cuillères.) |
Xem thêm ví dụ
Après la décrue, tout est couvert d’une boue épaisse et nauséabonde. Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. |
Je pense qu'avec ça je serai couvert Em lo chuyện đó rồi. |
On est nus et couverts de déjections humaines. Chúng ta đang khỏa thân và phủ đầy người là chất thải của con người |
Les menteurs, couverts de rougeurs. Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban. |
Et vous avez été couvert de son sang. Và mình anh dính đầy máu của nó. |
Environ 71 % de la surface est couverte d'océans d'eau salée, les 29 % restants étant des continents et des îles. Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi các đại dương nước mặn, phần còn lại là các lục địa và các đảo. |
Exemples : Dos cambré, jambes écartées ou mains sur les organes génitaux couverts ; image axée sur les organes génitaux ou les seins couverts ; imitation de positions sexuelles ; croquis de positions sexuelles Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Quand Marwood sauta, il fut couvert de guêpes qui le piquaient au visage, aux yeux. Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta. |
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts. Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch. |
Sa feuille était couverte de taches de gomme. Bài của nó đầy những vết tẩy xóa. |
Comme cela avait été annoncé, une “ obscurité épaisse ” a couvert “ les communautés nationales ”. Đúng thế, như đã báo trước, “sự u-ám” bao phủ “các dân”. |
Il m'a dit qu'il pouvait nous faire tous enfermer à vie sous couvert de la loi, à moins que... je travaille pour lui. Hắn nói có thể cho chúng ta ngồi tù cả đời mà không cần động đến luật pháp trừ khi... trừ khi em làm việc cho hắn. |
Je le revois en train de frapper les élèves, si violemment qu’ils étaient couverts de sang. Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu. |
Repliez-vous et restez couvert. Đứng xuống và hành động đi. |
Nous avons constaté des signes de tunnels couverts dans la bordure orientale de la ville. Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông. |
Quand la terre n'était pas encore tout couvert, et de nouveau vers la fin de l'hiver, lorsque le neige avait fondu sur mon versant sud et sur mon tas de bois, la perdrix est sorti du matin et du soir des bois de s'y nourrir. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
4 Autrement, si des Macédoniens venaient avec moi et constataient que vous n’êtes pas prêts, nous — sans parler de vous — serions couverts de honte pour avoir eu confiance en vous. 4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em. |
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Créez des variables pour mobile personnalisées définies par l'utilisateur dans Google Tag Manager afin de répondre à des besoins spécifiques susceptibles de ne pas être couverts par les variables intégrées. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
Si les toilettes ne sont pas tenues propres et couvertes, les mouches qui s’y rassembleront transporteront les germes en d’autres endroits de la maison et sur la nourriture ! Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta! |
Tu sais, ils sortent et achètent des plats à emporter avec de la purée et du pain de viande, et essaient de comprendre comment on utilise des couverts? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
Elle mesure 42 kilomètres de long et est couverte de dunes de sable et de graminées. Nó đạt 42 km (26 dặm) và được bao bọc trong các đụn cát và cỏ. |
Tu as été couvert d'or depuis autant d'années. Anh đã có rất nhiều vàng ngần ấy năm. |
J'ai couvert ma famille de honte. Tôi đã làm xấu hổ dòng họ mình |
Et, en janvier, la mi-été en antarctique, L'île est couverte de poussins. Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couverts trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couverts
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.