couvre-feu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couvre-feu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couvre-feu trong Tiếng pháp.

Từ couvre-feu trong Tiếng pháp có các nghĩa là giới nghiêm, lệnh giới nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couvre-feu

giới nghiêm

noun

Heureusement qu'il y a un couvre-feu, ça aurait ameuté les foules.
May là có lệnh giới nghiêm, nếu không sẽ có đám đông bao vây.

lệnh giới nghiêm

noun

Heureusement qu'il y a un couvre-feu, ça aurait ameuté les foules.
May là có lệnh giới nghiêm, nếu không sẽ có đám đông bao vây.

Xem thêm ví dụ

Camelot est sous couvre-feu.
Camelot đang có giới nghiêm.
Des rondes sont effectuées 24 / 7, et un couvre-feu a été fixé à 22h.
Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ.
Je lui ai interdit de regarder par la fenêtre à cause du couvre-feu.
Nó muốn nhìn từ đây, nhưng vì cúp điện...
Il y a un couvre-feu.
Đang có lệnh giới nghiêm mà.
Qui violera ce soir... le couvre-feu sera accusé de collusion avec l'ennemi et implacablement poursuivi pour terrorisme.
Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha.
Je manque le couvre-feu, tonton Samuel.
Cháu vừa bỏ qua " Đêm thử thách, " đó Chú Samuel.
Heureusement qu'il y a un couvre-feu, ça aurait ameuté les foules.
May là có lệnh giới nghiêm, nếu không sẽ có đám đông bao vây.
Les... protestataires se heurtent constamment aux patrouilles de la police et au couvre-feu.
Những người biểu tình đang liên tục chống lại các đội tuần tra của Sở Cảnh sát New York và lệnh giới nghiêm toàn thành phố.
Le couvre-feu sera en vigueur de 19 à 5 heures.
Giờ giới nghiêm là từ 7 giờ tối đến 5 giờ sáng.
Techniquement, il y a toujours un couvre-feu.
Thực tế thì cậu vẫn trong giờ giới nghiêm.
J'étais une sale gosse, qui courait pour arriver avant mon couvre-feu
Là một đứa ngỗ nghịch, chạy thật nhanh về nhà trước giờ giới nghiêm
Il y a un couvre-feu la nuit pendant qu'ils font le groupe.
lệnh giới nghiêm vào đêm trước ngày họ tuyển chọn vật tế.
Il y a le couvre-feu!
Lệnh giới nghiêm đã được ban!
Le couvre-feu est à 21 h la semaine, 22 h la fin de semaine.
Giờ giới nghiêm là 9 giờ ngày thường, và 10 giờ cuối tuần.
Le couvre-feu est rétabli!
Lệnh giới nghiêm trở lại rồi!
Et je n'ai pas de couvre-feu.
Và mẹ không có lệnh giới nghiêm.
À compter de ce soir, Camelot sera sous couvre-feu.
Kể từ đêm nay, Camelot sẽ bước vào giới nghiêm.
Le couvre-feu est dans 5mn.
Lệnh giới nghiêm trong 5 phút nữa.
C'est pourquoi, la nuit approchant, j'annonce la mise en place d'un couvre-feu effectif dès ce soir.
Khi hoàng hôn xuống, tôi sẽ công bố lệnh giới nghiêm trên toàn bang, có hiệu lực ngay tối nay.
Nous avions établi un couvre-feu et expliqué à nos fils que le Saint-Esprit se couchait à minuit.
Chúng tôi có đặt ra giờ giới nghiêm và bảo các con trai của mình rằng Đức Thánh Linh đi ngủ lúc nửa đêm.
L’aviation allemande bombardait le pays jour et nuit, et un couvre-feu avait été instauré à travers tout le pays.
Máy bay Đức oanh tạc suốt ngày đêm, và lệnh tắt đèn trên toàn quốc được ban hành.
Il vous arrive aussi de devoir rester chez vous à cause de la maladie, du mauvais temps ou d’un couvre-feu.
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
En Albanie, à cause des troubles qui régnaient dans le pays, les autorités avait instauré un couvre-feu à 19 heures.
Tại An-ba-ni có lệnh giới nghiêm từ lúc 7 giờ tối vì tình trạng bất ổn trong nước.
Si vous ne respectez pas le couvre-feu, vous serez en violation des conditions de votre probation, et vous pourrez retourner en prison.
Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải ủ tờ đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couvre-feu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.