cran trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cran trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cran trong Tiếng pháp.
Từ cran trong Tiếng pháp có các nghĩa là nấc, khấc, nức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cran
nấcnoun |
khấcnoun |
nứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Il ne te manquerait plus que d'avoir mal au crâne. Điều cuối cùng em cần là đau đầu đấy. |
Congelé comme de la pierre, le crâne scié. Đông đặc lại, sọ bị chém ngang. |
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Je m'en suis juste rendu compte au moment où j'avais fini son crâne, que le fil d'armature que j'avais utilisé pour tenir le tout sortait du dos juste à l'endroit où un colonne vertébrale devrait être. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Maintenant, heureusement, ce Thrinaxodon, la taille d'un oeuf de merle ici: c'est un crâne que j'ai découvert juste avant de prendre cette photo -- il y a un stylo pour se rendre compte de l'échelle; c'est vraiment tout petit -- c'est au Trias Inférieur, après que l'extinction de masse se soit terminée. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
Il possédait un crâne plus court et plus large que celui du stégosaure et semble plus proche de Dacentrurus. Nó có một hộp sọ ngắn hơn, rộng hơn so với Stegosaurus và liên quan gần đến Dacentrurus. |
Tout ce que HYDRA m'a mis dans le crâne est toujours là. Mọi thứ HYDRA nhồi nhét vào đầu mình vẫn còn đó. |
Avec mon épée qui fend le crâne de Set. Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set. |
Les tableaux des crânes de vache, c'était bien, mais une porte? Anh nghĩ nếu là đầu lâu bò còn được, nhưng cửa á? |
" On dirait le crâne d'un Tylosaure. Sọ của nó trông giống như loài tylosaur. |
S'il a des séquelles au cerveau, ils risquent d'être encore à cran. Nếu nó bị tổn thương não, họ vẫn sẽ khó chịu một chút. |
Tu as dû bien lui bourrer le crâne. Cô hẳn đã lừa dối cô ta kinh lắm. |
Remontez encore d'un cran, et vous avez les agriculteurs qui jettent parfois un- tiers ou même plus de leur récolte à cause de normes esthétiques. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
Tang Lung, tu as du cran. Đường Long, mày là một người can đảm! |
David Crane et Martha Kauffman ont présenté leur idée originale au réseau NBC en décembre 1993. Crane và Kauffman đệ trình ý tưởng đến hãng NBC vào tháng 12 năm 1993. |
Le crâne de Harvie s'était fendu en deux. Hộp sọ của Harvie bị nứt. |
Il s'agit en fait de ce petit morceau ici sur le haut du crâne. Nó là mảnh nhỏ trên đỉnh ở đây. |
J'ai un abominable mal de crane! Em đang bị đau đầu ghê gớm! |
Allons défoncer des crânes! Tôi sẽ đi đập đầu chúng |
Assurons-nous d'abord qu'ils en veulent à notre crâne. Trước hết hãy chắc chắn rằng họ muốn lột da đầu chúng ta. |
Notre prochain morceau est un poème composé par Nathalia Crane. Tiếp theo chúng tôi sẽ trình bày một bài thơ viết bởi Nathalia Crane. |
Voici une image de Ann à qui on a enlevé la partie droite de sa mâchoire et la base de son crâne. Đây là hình ảnh của Ann người đã bỏ hàm phải của mình và phần sọ. |
Le crâne n'est pas qu'une sculpture de divinité. Cái sọ không chỉ là một tượng thần. |
Le cou du pachycéphalosaure est attaché à la base du crâne, pas à l'arrière. Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát. |
Je parle de cran. Bố đang nói đến lòng con. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cran trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cran
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.