estomac trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estomac trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estomac trong Tiếng pháp.

Từ estomac trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạ dày, dạ, bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estomac

dạ dày

noun

Si je bouge cette main, je crains que mon estomac va tomber.
Nếu tôi đưa cánh tay này ra, tôi sợ dạ dày mình sẽ nhảy ra ngoài mất!

dạ

noun

Tu as perdu une main, pas ton estomac.
Anh mất 1 cánh tay, chứ không mất dạ dày.

bụng

noun (Organe du corps qui participe dans le processus de digestion des aliments.)

Ne perturbe pas ton estomac en mangeant trop.
Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều.

Xem thêm ví dụ

En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Et elle s’en était vidé l’estomac en vomissant.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
Si vous avez mal à l'estomac, si vous êtes un peu ballonné, c'était pas la bonne nourriture, c'était pas la bonne cuisson, ou peut-être que d'autres choses se sont mal passées.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Mon estomac venait de se tordre, j'avais l'impression qu'on jouait au mikado dans mon ventre
Dạ dày tôi vừa quặn lại, tôi có cảm giác người ta chơi que chuyền trong bụng mình.
Je ne suis pas bon l'estomac vide.
Ta ko thể làm gì với cái dạ dày lép kẹp.
Conclusion : si vous voulez apprendre à aimer quelque chose de nouveau, mangez- en quand votre estomac crie famine.
Thế nên, nếu bạn muốn làm quen một món ăn mới, hãy thử khi thật đói.
Je passe le sphincter oesophagien, jusqu'à l'antre de l'estomac.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.
Où va ce que tu manges, si tu n'as pas d'estomac?
Đống thức ăn đó sẽ đi đâu khi cậu chả có dạ dày?
J'ai eu un vraiment mauvais mal à l'estomac.
Tôi bị đau dạ dày nặng lắm.
Malheureusement, l'après-révolution a été comme un coup de poing dans l'estomac.
Nhưng bất hạnh thay, những sự kiện hậu cách mạng như một cú hích thẳng vào bụng.
Appa a cinq estomacs.
Appa có năm dạ dày cơ mà.
Cancer de l'estomac, avec métastases.
Ông ấy bị ung thư dạ dày, và đã di căn rồi
Un bézoard est une pierre qu'on trouve dans l'estomac des chèvres et qui constitue un antidote à la plupart des poisons.
Còn be — zoar là sỏi nghiền lấy từ bao tử con dê, có thẻ giải hầu hết các chất độc.
Par exemple, c’est fabuleux l’immense travail qu’effectue le pancréas, ce petit organe caché derrière l’estomac, pour permettre au sang et aux autres organes d’accomplir leurs tâches. ”
Ví dụ, tuyến tụy là cơ quan rất nhỏ nằm phía sau bao tử, nhưng nó có chức năng rất lớn là giúp cho máu và các cơ quan khác hoạt động. Thật ngạc nhiên!”.
Aujourd'hui, la plupart des haggis commercialisés n'est plus préparée dans un estomac véritable, mais un boyau synthétique.
Món Haggis thương mại hiện đại nhất được chuẩn bị trong một vỏ bọc chứ không phải là một dạ dày thật.
Le véto a trouvé des restes de nonos, un jouet qui couine... et un diamant de 84 carats dans son estomac.
Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó.
J'ai mal à l'estomac.
Em... đang kiếm thuốc uống vì dạ dày em bị đau.
Après une consommation de 100 à 200 mg de cyanure de potassium, il y a perte de conscience en une minute et parfois en 10 secondes selon la résistance du corps et de la quantité d'aliments présents dans l'estomac.
Khi ăn nhầm khoảng 100–200 mg xyanua natri thì nạn nhân sẽ mất ý thức trong vòng 1 phút, đôi khi chỉ trong vòng 10 giây, phụ thuộc vào cường độ miễn dịch của cơ thể và khối lượng thức ăn có trong dạ dày.
Lors d'une interview à la radio en 1970, Robert Plant dit en blaguant : « nous étions en Islande, et cela vous fait penser aux vikings et aux grands bateaux... à l’estomac de John Bonham... et bang, ça a donné Immigrant Song ».
Trong một cuọc phỏng vấn trên đài truyền thanh vào năm 1970 Plant thuật lại một cách diễu cợt: Chúng tôi tới Iceland, và nơi đó làm chúng tôi nghĩ tới người Viking và những tàu lớn... và cái bụng của John Bonham... và bang, bản Immigrant Song được sáng tác!
Le plus grand spécimen sauvage contrôlé faisait 3,13 mètres de long et pesait 166 kg, y compris les aliments non digérés encore présents dans son estomac.
Cá thể hoang dã lớn nhất được thẩm định dài 3,13 m (10,3 ft) và nặng tới 166 kg (366 lb), bao gồm cả thức ăn chưa tiêu hóa hết.
Comme ça, ça brûle juste l'estomac et pas la gorge.
Cách đó chỉ đốt cháy dạ dày của anh chứ không phải cổ họng của anh.
Fin 1992, elle commence à avoir des douleurs à l'estomac.
Chiều tối ngày 3 tháng 11, bà bắt đầu cảm thấy đau bụng.
C'est son estomac.
Chỉ tại tao đau bao tử quá thôi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estomac trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.