cravache trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cravache trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cravache trong Tiếng pháp.
Từ cravache trong Tiếng pháp có các nghĩa là roi, cặc bò, roi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cravache
roinoun Tu dois me dire pourquoi je suis ta cravache. Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh. |
cặc bònoun |
roi ngựanoun J'ai adoré ce que vous avez fait avec cette cravache. Tôi thích những thứ cô đã làm với cái roi ngựa đó. |
Xem thêm ví dụ
Je n'aurais pas dû le porter si près de ma cravache. Ta thật thiếu sáng suốt khi đeo nó vào bên tay để quất roi ngựa. |
C'est le boulot que Cravache et moi avons été chargés de faire ici. Whip và tôi được cử đến đây để thực hiện nhiệm vụ đó. |
Tu connais mon jeu, Cravache. Anh hiểu tôi mà, Whip. |
Lord Londonderry brandit par exemple une cravache et menaça de massacrer les partisans du gouvernement avant d'être retenu par quatre de ses collègues. Lãnh chúa Londonderry vung roi, đe dọa đánh những người ủng hộ Chính phủ, và bị bốn đồng nghiệp của ông ngăn lại. |
L'injection, avec cette petite aiguille, est déclenchée par un émetteur commandé à distance, assez petit pour tenir dans la pointe de la cravache du jockey ou dans une canne. Thế này, ống thuốc, với 1 mũi kiêm nhỏ... được điều khiển từ xa... đủ nhỏ để nằm vừa trong 1 cây gậy jockey... hay 1 chiếc roi da. |
Prenez grand soin de ses moindres petits riens, comme si je vous surveillais tel un aigle muni d'une cravache, car c'est le cas. Hãy chăm sóc nó kỹ lưỡng, tôi đang giám sát mọi người như một con diều hâu mà móng vuốt đang cầm chiếc roi, vì đấy là tôi. |
Notre parti est terminée ", a déclaré Holmes, boutonnant sa vareuse et en prenant son cravache lourds de l'armoire. Đảng của chúng tôi là hoàn tất ", ông Holmes, buttoning lên áo khoác bằng hạt đậu của mình và tham gia của ông nặng săn cây trồng từ các rack. |
Et cela a conduit les chefs à faire ce que l'on appelle cravacher la terre: surexploiter les pâtures, amenant les métayers à la sujétion. Chính điều này khiến các lãnh chúa bán đất: tích trữ đất, buộc các nông nô phải chịu lệ thuộc. |
Tu dois me dire pourquoi je suis ta cravache. Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh. |
J'ai adoré ce que vous avez fait avec cette cravache. Tôi thích những thứ cô đã làm với cái roi ngựa đó. |
La lueur sur le canon d'un revolver, mais cravache Holmes est venu vers le bas sur le poignet de l'homme, et le pistolet s'entrechoquaient sur le sol de pierre. Ánh sáng lóe lên trên thùng một súng lục ổ quay, nhưng vụ săn bắn của Holmes đến xuống trên cổ tay của người đàn ông, và khẩu súng lục clinked trên sàn đá. |
Voici une cravache de dressage. Đây là roi dạy ngựa. |
La main qui tenait la cravache désigna la direction du sud. Bàn tay cầm roi chỉ về hướng Nam. |
Tu vois, " Cravache ". Thấy chưa, " Whip. " |
Mon père a été choqué de voir un “ représentant ” de Dieu prendre un objet “ sacré ” pour une cravache. Cha kinh ngạc khi thấy “người đại diện” của Đức Chúa Trời cầm một vật “thánh” để tháo chạy cho nhanh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cravache trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cravache
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.