créancier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ créancier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ créancier trong Tiếng pháp.

Từ créancier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ nợ, người có quyền, trái chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ créancier

chủ nợ

noun

Son créancier se présenta et exigea un remboursement total.
Người chủ nợ của người ấy xuất hiện và đòi trả đủ món nợ.

người có quyền

noun

trái chủ

noun

Xem thêm ví dụ

Vous aurez beau faire, vous paierez peut-être vos créanciers pendant des années.
Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
Si le créancier prenait en gage le vêtement de dessus du débiteur, il devait le lui restituer dès le coucher du soleil, car le débiteur risquait d’en avoir besoin pour se tenir chaud la nuit. — Deutéronome 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
Il intervint, affronta le créancier et lui fit cette proposition : « Je paierai la dette si vous libérez le débiteur de son contrat pour qu’il conserve ses biens et n’aille pas en prison. »
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Jéhovah avait pris une disposition en faveur de ses serviteurs qui s’endettaient : ils pouvaient se vendre en esclavage, essentiellement en devenant des salariés, afin de rembourser leurs créanciers (Lévitique 25:39-43).
Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ.
Evidemment, je ne capitulerai pas au chantage d'un créancier.
tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ.
Vu qu'il traîne dans le coin depuis plusieurs mois, je pense qu'il doit se cacher de ses créanciers...
Thấy anh ta sống ở đây cũng vài tháng rồi... Tôi nghĩ anh ta đang trốn chủ nợ đó.
Un jour, la veuve d’un prophète a été traitée injustement par un créancier. Jéhovah a alors fait un miracle pour lui permettre de survivre et de garder sa dignité. — 2 Rois 4:1-7.
Vì vậy, có trường hợp là khi vợ góa của một nhà tiên tri bị chủ nợ đối xử bất công, Đức Giê-hô-va đã can thiệp bằng phép lạ để cứu sống và giữ phẩm giá cho bà.—2 Các Vua 4:1-7.
« Tandis que le créancier méditait sur la proposition, le médiateur ajouta : ‘Vous avez exigé la justice.
“Trong khi người chủ nợ đang suy ngẫm về lời đề nghị, thì người đứng làm trung gian nói thêm: ‘Ông đòi hỏi sự công bằng.
Je ne sais pas, mais grâce à ça nous aurons l’ argent.Et même si nous ne l’ avons pas, il ne peut pas y avoir nouveaux créancier aussi impitoyable
Anh không biết, nhưng cho tới lúc đó thì chúng ta sẽ có tiền. và thậm chí nếu không có, thì nó cũng không giống như bất kỳ một người cho vay mà chẳng có tí lòng thương
Très critique du rôle de François Hollande dans la crise grecque, Yánis Varoufákis, ministre des Finances du premier gouvernement d'Alexis Tsípras, se montre élogieux envers Emmanuel Macron, qui était selon lui « le seul ministre français de l'administration de François Hollande qui semblait comprendre ce qui était en jeu au sein de la zone euro » et qui a, d'après lui, « essayé de jouer les intermédiaires entre nous et la troïka de nos créanciers même si on ne lui a pas permis de jouer ce rôle ».
Yanis Varoufakis, Bộ trưởng Bộ Tài chính trong nội các đầu tiên của Alexis Tsipras, ca ngợi Macron, gọi ông là "bộ trưởng Pháp duy nhất trong chính quyền Francois Hollande dường như hiểu được những gì đang bị đe dọa trong khu vực đồng euro", và là người, theo ông ta, "cố gắng để đóng vai trò trung gian giữa chúng tôi và Troika chủ nợ của chúng tôi , thậm chí nếu họ không cho phép anh ta đóng vai trò này ".
Nous lisons notamment en Proverbes 22:7 : “ Ceux qui empruntent sont les esclaves de leurs créanciers.
Chẳng hạn, Châm-ngôn 22:7 nói: “Kẻ nào mượn là tôi-tớ của kẻ cho mượn”.
Ou encore, auquel de mes créanciers vous aurais- je vendus ?
Có chăng chủ nợ mà ta đã bán các ngươi?
Ce n’est qu’alors que l’homme se rendit compte que son créancier avait non seulement le pouvoir de reprendre possession de tout ce qui lui appartenait mais également le pouvoir de le mettre en prison.
Chỉ đến lúc đó người ấy mới nhận thức được rằng người chủ nợ của mình không những có quyền để lấy lại tất cả những gì mà mình có, mà còn có quyền đem bỏ tù mình nữa.
« On l’avait mis en garde contre pareil endettement, et en particulier contre son créancier.
“Người ấy đã được cảnh cáo về việc lâm vào cảnh nợ nần nhiều như thế, và nhất là về người chủ nợ của mình.
Oui, Dieu demande aux chrétiens d’agir envers leurs créanciers comme ils voudraient que l’on agisse envers eux- mêmes. — Matthieu 7:12.
Đúng vậy, Đức Chúa Trời đòi hỏi tín đồ đấng Christ phải đối đãi với chủ nợ như cách mà chúng ta muốn được đối đãi (Ma-thi-ơ 7:12).
Or, d’entre tous ceux qui ont droit à notre gratitude, nos parents sont en quelque sorte des créanciers privilégiés.
Lẽ dĩ-nhiên, trong số những người đáng được chúng ta tỏ lòng biết ơn trước hết hẳn là cha-mẹ của chúng ta.
Hommes, femmes, enfants, créanciers : tous font les frais de la corruption d’un seul individu.
Vợ chồng con cái các công nhân và những chủ nợ điêu đứng vì sự thối nát của một người.
Le débiteur sera peut-être autorisé à se mettre en faillite, après quoi ses créanciers pourront récupérer une partie de ses biens.
Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ.
« Il n’oubliait jamais totalement le créancier et il lui faisait de temps en temps des versements symboliques, pensant plus ou moins que le jour des comptes ne viendrait jamais réellement.
Người chủ nợ vẫn lởn vởn trong tâm trí người ấy, và thỉnh thoảng người ấy cũng trả một vài số tiền không đáng kể, và nghĩ rằng vì một lý do nào đó ngày thanh toán món nợ sẽ không thực sự đến.
Il poursuit: “Est- il un créancier aussi dur? (...)
Ông Küng nói tiếp: “Có phải Ngài là Đấng đòi nợ nhẫn tâm đến thế sao?...
Le FMI, la Banque mondiale et le cartel mondial des bonnes intentions se sont emparés de nos droits de citoyens, et de ce fait, ce que font nos gouvernements, puisqu'ils dépendent de leur aide, c'est écouter leurs créanciers internationaux plutôt que leurs propres citoyens.
Điều mà các CP của chúng ta đang làm, ( do họ phụ thuộc vào viện trợ ), là lắng nghe người cho vay trên quốc tế hơn là bản thân người dân của mình.
Le filet des intérêts les enserre et les force à vendre leur temps et leur énergie pour faire face aux exigences des créanciers.
Lưới tiền lời nắm chặt họ, bắt họ phải bán thời giờ và nghị lực để đáp ứng những đòi hỏi của chủ nợ.
Les appels de marge des créanciers sont imminents.
Lệnh mua bằng đòn bẩy sắp có rồi.
Le créancier rétorqua : « C’est la justice qui exige que vous payiez le contrat ou que vous subissiez le châtiment.
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
Les créanciers privés, les banques multilatérales et bilatérales ont décidé ensemble de créer l'initiative relative aux pays pauvres fortement endettés et d'alléger la dette.
Rồi những chủ nợ cá nhân, đa phương và song phương họp lại với nhau và quyết định thành lập Sáng kiến của các nước nghèo mắc nợ cao (HIPC) miễn trừ nợ cho họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ créancier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.