crête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crête trong Tiếng pháp.

Từ crête trong Tiếng pháp có các nghĩa là mào, ngọn, chỏm, Mồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crête

mào

noun

ou n'importe quel oiseau avec une crête sur la tête,
hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu,

ngọn

adjective (ngọn (sóng); chỏm (núi); nóc (nhà)

Si vous rejoignez cette crête, au nord, j'épargnerai la fille.
Chừng nào tao thấy tụi mày trên ngọn đồi trọc phía bắc, tao sẽ tha con nhỏ!

chỏm

noun (ngọn (sóng); chỏm (núi); nóc (nhà)

Juste après la crête ouest, là-bas.
Chỉ qua ngay chỏm núi phía Tây kia.

Mồng

Xem thêm ví dụ

En 1908, sur l'île de Crète, des archéologues ont découvert un disque en argile.
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
Toujours le 25 avril, Hitler signe la directive no 28 ordonnant de préparer l'opération Merkur : l'invasion de la Crète.
Ngày 25 tháng 4, Hitler đã ký Chỉ thị Số 28, ra lệnh tiến hành chiến dịch xâm chiến đảo Crete.
Nous avons voyagé jusqu'aux hauteurs du Potomo, et tandis que nous suivions les crêtes, nous avons réalisé que les hommes interprétaient chaque bosse dans le paysage dans les termes de leur intense religiosité.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
• Pourquoi certains chrétiens de Crète avaient- ils la conscience souillée ?
• Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế?
Et il a montré que si vous preniez un bébé et un adulte et que vous faisiez une moyenne de ce à quoi il devait ressembler, s'il grandissait de façon linéaire il aurait une crête à peu près la moitié de la taille de celle d'un adulte.
Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành.
Certains dinosaures possédaient de hautes crêtes sur leur tête, et d'autres avaient des plumes longues et spectaculaires sur la queue.
Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính.
Et c'est plutôt cool -- si vous regardez le casoar, ou n'importe quel oiseau avec une crête sur la tête, ils grandissent en fait jusqu'à 80% de leur taille adulte avant que leur crête ne commence à grandir.
Và khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc.
Toutefois, Paul ne disait pas que tous les chrétiens de Crète étaient menteurs, néfastes, paresseux et gloutons (Tite 1:5-12).
Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12).
UN HONNÊTE commerçant de Crète arrêté des dizaines de fois.
MỘT người lương thiện, quản lý cửa hàng tại đảo Crete đã bị bắt và bị đưa ra tòa án Hy Lạp nhiều lần.
Lorsqu’ils ‘ prirent la mer et partirent de Crète ’, leur bateau se trouva “ violemment saisi ” par “ un vent de tempête appelé Euraquilon ”.
Khi “dời khỏi đảo Cơ-rết”, tàu “đã phải bạt đi” vì “trận gió dữ-tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn”.
L’apôtre Paul a écrit: “Continue à leur rappeler [aux chrétiens de Crète] d’être soumis aux gouvernements et aux autorités, et de leur obéir, comme à des chefs, d’être prêts pour toute œuvre bonne, de ne parler en mal de personne, de ne pas être batailleurs, d’être raisonnables, montrant une totale douceur envers tous les hommes.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy nhắc lại cho các tín-đồ [tại -rết] phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành, chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2).
Kimball contre la manœuvre en déplaçant sa brigade sous les ordres du colonel Erastus B. Tyler à l'ouest, mais les hommes de Fulkerson atteignent un mur de pierre face à une clairière sur la crête avant que les hommes de l'Union ne puissent le faire.
Kimball đối phó lại bằng cách đưa lữ đoàn của đại tá Erastus B. Tyler sang phía tây, nhưng quân của Fulkerson đã đến được một bức tường đá phía trước khu vực trống trải trên đỉnh trước khi quân miền Bắc kịp đến.
L'une de ses premières opérations fut l'évacuation des troupes de Grèce et de Crète, qui fut rapidement suivie par les débarquements en Syrie tout en transportant des troupes à destination et en provenance de Tobrouk.
Một trong những hoạt động đầu tiên của nó là triệt thoái lực lượng khỏi Hy Lạp và Crete, rồi nhanh chóng tiếp nối bằng các cuộc đổ bộ lên Syria và vận chuyển binh lính đến và đi từ Tobruk.
Il exhorte tous les membres des congrégations de Crète “ à rejeter l’impiété [...] et à vivre avec bon sens ”. — Tite 1:5, 10-13 ; 2:12.
Ông khuyên tất cả anh em trong các hội thánh ở Cơ-rết hãy “chừa-bỏ sự không tin-kính. . . phải sống ở đời nầy theo tiết-độ”.—Tít 1:5, 10-13; 2:12.
b) Pourquoi l’apôtre Paul avait- il laissé Tite en Crète?
b) Tại sao sứ-đồ Phao-lô đã để Tít ở lại đảo Cơ-rết?
C’est ainsi que se comportait Tite, qui rappelait aux membres des congrégations de Crète “de ne parler en mal de personne, de ne pas être batailleurs, d’être raisonnables, montrant une totale douceur envers tous les hommes”.
Tít là người như thế, ông nhắc nhở những người kết hợp với hội-thánh tại đảo Cơ-rết “chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2).
Il était enveloppé de la tête aux pieds, et les bords de son chapeau de feutre mou caché tous les pouces de son visage, mais le bout de son nez brillant, la neige s'était empilé contre son épaules et la poitrine, et a ajouté une crête blanche de la charge qu'il transportait.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
Acrocanthosaurus et Giganotosaurus partagent une crête horizontale épaisse sur la face externe du surangulaire en dessous de son articulation avec le crâne.
Acrocanthosaurus và Giganotosaurus có một cạnh dày ở mặt ngoài xương góc trên, bên dưới phần khớp nối với hộp sọ.
Mais en réalité, le sub- adulte à 65% n'a pas de crête du tout.
Thế nhưng thực chất một con trước khi trưởng thành khoảng 65% chẳng có cái mào nào cả.
Les combats se poursuivront sans que les Allemands ne puissent reprendre la crête.
Sẽ không có phát súng nào trừ khi Đức tiếp tục tìm lấy nó.
Dans la fraîcheur de la fin de l’après-midi, nous sommes remontés vers la crête loin au-dessus de nous.
Dưới bóng mát của xế chiều, chúng tôi bắt đầu leo trở lên mép núi trên cao.
Des crêtes osseuses remarquables dans la variété de formes et de tailles, présentes sur les crânes de nombreux Tyrannosauroidea, ont peut-être servi de fonction ornementale.
Mào xương nổi bật với một loạt các hình dạng và kích cỡ trên hộp sọ của nhiều loài Tyrannosauroidea có thể đã phục vụ các chức năng làm đẹp.
Ce qui signifie qu'on est ici, sur l'autre crête.
Trên sườn núi đáy khác.
Un caïque détaché est coulé et, malgré une offensive limité contre le convoi, les Allemands sont contraints d'annuler la tentative d'atteindre la Crète.
Một chiếc caique tách ra bị đánh chìm, và cho dù không có đợt tấn công trực tiếp nào vào đoàn tàu, phía Đức buộc phải hủy bỏ dự định tiến chiếm Crete.
Tandis qu’il était temporairement en liberté à Rome, Paul écrivit l’épître à Tite, qui était en Crète.
Trong khi Phao Lô tạm thời được tự do khỏi sự giam cầm ở La Mã, ông đã viết bức thư nầy gởi cho Tít đang ở Cơ Rết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.