croûte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croûte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croûte trong Tiếng pháp.

Từ croûte trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ, bức họa tồi, bức tranh tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croûte

vỏ

noun

Les sucres dans la pâte caramélisent sur la croûte.
Đường trong bột nhào biến thành caramen trong vỏ bánh.

bức họa tồi

noun (thân mật) bức tranh tồi, bức họa tồi)

bức tranh tồi

noun (thân mật) bức tranh tồi, bức họa tồi)

Xem thêm ví dụ

Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson.
Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu.
La discontinuité de Mohorovičić, abrégée Moho, est la limite entre la croûte terrestre et le manteau supérieur de la Terre.
Điểm gián đoạn Mohorovičić, thông thường được nói đến như là Moho, là ranh giới giữa lớp vỏ và lớp phủ của Trái Đất.
Si nous ne sommes pas attentifs, notre esprit enfantin blessé se renfermera dans la croûte froide et sombre de notre ancienne suffisance sans limite, abandonnant la lumière chaude et guérisseuse du Sauveur.
Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi.
Que votre croûte soit croustillante et que votre pain lève toujours.
Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở.
Va gagner ta croûte.
Đi kiếm sống đi.
Soit dit en passant, je voulais mentionner, que les villes ne représentent que 2% de la croûte terrestre, mais 50 % de la population mondiale.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.
La croûte est tellement bonne.
Nhưng vỏ bánh rất ngon.
C'est mon casse-croûte.
Cái này là đồ ăn vặt.
Puisque le bassin méditerranéen, où Jérusalem est située, se trouve sur une zone de la croûte terrestre à degré de sismicité moyen, il est sujet aux secousses telluriques. Dès lors, les tremblements de terre n’étaient pas inconnus des gens qui habitaient cette région au premier siècle.
vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
C'est une quiche sans croûte.
Là món khoái khẩu không vỏ.
La croûte a une épaisseur de 35 kilomètres en moyenne, ce qui est bien trop profond pour la capacité de forage des techniques actuelles.
Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến.
En croûte de sel.
Nêm vừa mắm muối.
Cette croûte est trop épaisse, pauvre idiote.
Vỏ dày quá, con khốn này.
Ils nous donnent cette belle croûte dorée.
Nhờ đó vỏ bánh có màu nâu rất ngon mắt.
Au besoin, emportez un casse-croûte.
Nếu cần, chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ.
La Lune est un astre différencié, avec une croûte, un manteau et un noyau.
Mặt Trăng là một thiên thể đã phân tách, với một lớp vỏ, lớp phủ, và lõi.
Il n’y en avait pas, ce qui indique que la croûte a plus de 40 000 ans. Cela prouve d’une manière catégorique que le puits n’a pas pu être creusé par l’homme. ”
Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”.
Ce gros tas de croûtes de psoriasis qui pue le fromage est bien pratique!
Ả mập phì, tích mỡ, hôi mùi phô mai của bệnh vẩy nến thật sự đã giúp mình.
Tu m'as dit que vous alliez casser la croûte.
Anh nói là anh sẽ đi ăn trưa.
Une croûte terrestre stable semble en place vers 4 400 Ma, comme l'indiquent les cristaux de zircon retrouvés dans l'ouest de l'Australie (datés vers 4 404 ± 8 Ma).
Lớp vỏ ổn định dường như đã có từ khoảng 4.400 Ma, do các tinh thể ziricon từ Tây Australia đã được xác định niên đại phóng xạ là khoảng 4.404 Ma.
Voici nos fromages à croûte molle
Đây là loại phô mai đặc biệt
Et suite à une blessure, les vaisseaux sanguins doivent en fait se développer sous les croûtes pous soigner les blessures.
Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương.
Le praséodyme est contenu en petites quantités dans la croûte terrestre (9,5 ppm).
Praseodymi có sẵn ở lượng nhỏ trong lớp vỏ Trái Đất (9,5 ppm).
C’était un garçon qui portait la même chemise en lambeaux, un tissu noué sur sa mâchoire enflée, la tête couverte de croûtes.
Ngoài đó là một đứa bé trai cũng mặc chiếc áo rách rưới, một miếng dẻ rách cột chung quanh cái hàm sưng, đầu nó đầy ghẻ chốc.
Si vous y peignez des croûtes, épousez plutôt la fille du patron!
Huynh đệ, nếu bạn không thể vẽ được ở Paris, hãy bỏ nghề và đi lấy con gái ông chủ cho rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croûte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.