cry for help trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cry for help trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cry for help trong Tiếng Anh.

Từ cry for help trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu cứu, la làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cry for help

kêu cứu

noun

But we didn't hurt him enough to make him cry for help.
Nhưng chúng tôi không có làm gì hắn tới nỗi hắn phải kêu cứu.

la làng

noun

Xem thêm ví dụ

The would-be suicide is crying for help, as it were.
Đó như thể là một sự kêu cứu.
I keep crying for help, but there is no justice.
Tôi cứ kêu cứu, nhưng chẳng có công lý.
And I think it was more of a cry for help than an actual attempt, though.
Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật.
I think last night was a cry for help.
Em nghĩ tối qua là một lời cầu cứu.
Who Can Deliver Those Crying for Help?
Ai có thể giải cứu người kêu cầu sự giúp đỡ?
“Their cry for help he will hear, and he will save them.”
Cũng nghe tiếng kêu-cầu của họ, và giải-cứu cho”.
He will rescue the poor who cry for help, also the lowly one and whoever has no helper.
Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
The prophet’s cry for help (1-4)
Lời cầu cứu của nhà tiên tri (1-4)
You will cry for help, and he will say, ‘Here I am!’
Ngươi sẽ kêu cứu, ngài sẽ đáp lại: ‘Có ta đây!’.
As never before, worshipers of Jehovah will need to call upon him earnestly, even crying for help.
Đó là lúc những người thờ phượng Đức Giê-hô-va sẽ cần phải cầu khẩn, ngay cả van xin sự giúp đỡ của Ngài tha thiết hơn bao giờ hết.
So they turned to fight against him; and Je·hoshʹa·phat began to cry for help.
Vì vậy, chúng quay sang đánh Giê-hô-sa-phát; ông bắt đầu kêu cứu.
And my cry for help reached his ears.
Tiếng con kêu cứu thấu đến tai ngài.
Cry for help.
Tôi đang cần giúp đỡ đây.
“HOW long, O Jehovah, must I cry for help, and you do not hear?”
“HỠI Đức Giê-hô-va! Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?”
There's no cry for help.
Không có ai kêu cứu.
The fatally wounded* cry for help,+
Kẻ trọng thương kêu cầu giúp đỡ,+
“How Long . . . Must I Cry for Help?”
“Tôi kêu-van... cho đến chừng nào?”
Every attempt is a cry for help and attention.
Mỗi vụ toan tự tử là một lời cầu cứu và mong muốn được quan tâm.
Do not hide your ear to my relief, to my cry for help.
“Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi từ nơi ngục tối rất sâu kêu-cầu danh Ngài.
Sometimes an attempted suicide is, in effect, a cry for help.
Đôi khi việc toan tự tử thật ra là tiếng cầu cứu.
He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper.
Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Some may cry for help because they are lonely or discouraged.
Một số anh em có thể “kêu cầu” vì họ cô đơn hoặc chán nản.
KEY SCRIPTURE: “He will rescue the poor who cry for help . . .
CÂU KINH THÁNH THEN CHỐT: “Người [Vua] giải cứu kẻ nghèo khó khi họ kêu cứu...
Have you ever tried to comfort someone who is that distressed or who is perhaps crying for help?
Bạn có bao giờ cố gắng an ủi người nào đó khốn khổ như thế hay có lẽ đang cầu cứu không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cry for help trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cry for help

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.