cube trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cube trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cube trong Tiếng pháp.

Từ cube trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình lập phương, lập phương, khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cube

hình lập phương

noun (toán học) hình lập phương)

et le cube de Necker qui flotte devant les cercles ?
với một hình lập phương ở đằng trước những hình tròn?

lập phương

adjective noun (toán học) lập phương)

3 au cube vaut 27.
Lập phương của 3 là 27.

khối

adjective

Le processus de chauffage et de séparation du bitume et du sable exige millions de mètres cubes d'eau.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.

Xem thêm ví dụ

Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival .
Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu.
Quand vous secouez la chaine, elle se replie en n’importe quelle configuration que vous avez programmée -- dans ce cas, une spirale, ou dans ce cas là, deux cubes l’un à coté de l’autre.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Nous avons rendu plus de 15 milliards de mètres cube d'eau à des écosystèmes dégradés.
Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái.
Il n'y a que trois ou quatre sortes de cubes de construction.
Có thể chỉ có ba hoặc bốn dạng khác nhau của các khối hình xây lắp.
Il faut une matière solide, microscopique, comme des particules de poussière ou de sel; il en faut, par centimètre cube d’air, des milliers et jusqu’à des centaines de milliers, qui jouent le rôle de noyaux autour desquels se forment les gouttelettes.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Un mètre cube de bois peut stocker une tonne de dioxyde de carbone.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Construire une maison équivaut à produire 30 mètres cube de gaz.
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà.
Tout le monde arrive à voir le cube des deux façons ?
Mọi người đều thấy cả chứ?
Un récipient rectangulaire et sans couvercle a un volume de 10 mètres cubes.
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
Certes ce cube est très vide d'un point de vue humain, mais ça signifie quand même qu'il contient plus d'un million de tonnes de matière.
Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất.
Les coordonnées du Cube sur Terre se sont imprimées sur ses lunettes.
Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông.
Le processus de chauffage et de séparation du bitume et du sable exige millions de mètres cubes d'eau.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
(Rires) Parce que, imaginez un cube là-bas dans l'espace intergalactique, de la même taille que notre maison, le système solaire.
(Tiếng cười) Bởi vì tưởng tượng có một khối lập phương ở ngoài kia trong không gian liên ngân hà, có kích thước tương đương ngôi nhà của húng ta, hệ mặt trời.
Les océans en renferment près de 20 millions de kilomètres cubes. Étalée sur tout le territoire des États-Unis, cette masse de sel formerait une couche de plus d’un kilomètre et demi d’épaisseur.
Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu!
Un nombre de Dudeney est un entier qui est un cube parfait tel que la somme de ses chiffres donne la racine cubique de ce nombre.
Một số Dudeney là một số nguyên dương có giá trị bằng lập phương của tổng chữ số của nó.
Cube Entertainment annonce ensuite que Universal Music Group produira les 4Minute pour un lancement international de leur album.
Cube Entertainment đã công bố rằng Universal Music Group sẽ hỗ trợ 4minute trong việc khởi động sang thị trường quốc tế qua việc ra mắt các album.
Là c'est du métal en cube.
Đó là khối kim loại.
Voici une autre pièce, une chaîne simple, trempée dans un bac plus grand, qui se plie toute seule en forme de cube, structure tridimensionnelle.
Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều.
Elle était la leader du girl group 4Minute, sous le label Cube Entertainment depuis 2009.
Cô từng là trưởng nhóm của nhóm nhạc nữ 4minute được Cube Entertainment thành lập vào năm 2009.
Conduisez-moi jusqu'à ce Cube de Rubik.
Đưa ta tới với khối Rubik.
Le 12 avril, Cube Entertainment révèle la première image concept teaser du groupe.
Vào ngày 12 tháng 4, Cube Entertainment tiết lộ những hình ảnh concept đầu tiên của nhóm.
Où est le Cube?
Khối lập phương đâu?
Peine: deux ans d'iso-cube.
Hai năm gaim trong khối lập phương.
Un centimètre cube de gallium pèse 5, 9 g. C'est un métal solide à température ambiante, qui fond à la température dérisoire de 30 degrés Celcius, ou 85 degrés Fahrenheit.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
Environ 500 000 kilomètres cubes d’eau à basse salinité reposeraient sous le plancher des océans.
Người ta ước đoán rằng có đến 500.000.000 tỉ lít nước có độ mặn thấp ở dưới đáy đại dương trên thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cube trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.