mamie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mamie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamie trong Tiếng pháp.
Từ mamie trong Tiếng pháp có nghĩa là bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mamie
bànoun Non, on ne va pas chez mamie. Ko, chúng ta ko đến nhà bà, được chưa? |
Xem thêm ví dụ
Je suis également impatiente de revoir mamie à la résurrection. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
De chez ma mamie. Nhà bà cháu. |
Le jour où des Blanchots ont embarqué mamie dans leur ambulance. Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương. |
C' est une mamie sexy Cô ấy là một bà ngoại hấp dẫn |
Mamie nous a suivis sous la maison. Bà ngoại đuổi bọn con dưới nhà. |
Le nuage de mamies se trouve là. Đám mây của bà ở đó. |
Ne lui donne pas un centime, Mamie. Bà đừng cho nó một xu nào. |
Où est la carte, Mamie? Bản đồ đâu rồi bà? |
Mamie adore écouter la radio! Bà muốn nghe đài. |
Un jour, sa mamie s’est brusquement arrêtée de colorier, a sèchement repris Willy et a quitté la table. Một lần nọ, trong lúc hai bà cháu đang tô màu, bà tự nhiên ngưng lại, mắng cháu rồi đi chỗ khác. |
Papi, mamie, êtes-vous bien là ? Hỡi những Người Ông, những Người Bà, các anh chị em có đang lắng nghe không? |
Ces paroles eurent peu d’effet sur Mamie mais Carrie se sentait tellement honteuse qu’elle avait envie de pleurer Mamie không nghĩ ngợi nhiều nhưng Carrie xấu hổ tới muốn khóc. |
Quand j'imagine un tribunal où nous convoqueraient nos petits-enfants, et qu'ils nous demanderaient « Mamie, Papi, où étiez-vous ? Bởi tôi nghĩ rằng lịch sử sẽ do con cháu chúng ta phán quyết khi nó hỏi rằng, "Ông bà đã ở đâu?" |
Bonne nuit, mamie. Tạm biệt, Nanny. |
On est allées chez mamie. Anh có vài việc phải làm. |
Mamie avait toujours des douleurs au genou. Bà lúc nào cũng bị đau đầu gối. |
Elle a demandé : « Maman, pourquoi est-ce que, là où nous vivons, et au Liban où mamie et papy vivent, nous ne voyons jamais de photos de femmes puissantes sur les murs ? Con bé hỏi," Mẹ, tại sao ở đây, nơi chúng ta sống, và cả Li-băng, chỗ ông bà ở, mình chưa từng thấy hình phụ nữ trên tường hả mẹ? |
C'est tellement romantique, Mamie. Lãng mạng không tả nổi, mẹ à. |
Mamie se promène avec un couteau la nuit. Bà cầm dao đi chơi nửa đêm. |
Par exemple, vous pourriez dire : « Quand mamie est morte, son corps a cessé de fonctionner. Thay vì thế, hãy nói những lời đơn giản và thẳng thắn như: “Khi chết, cơ thể bà không còn hoạt động nữa. |
DR: 'mam, il marche. DR: Mẹ, nó đang đi nè. |
Et en tant que mamie-bot, elle peut maintenant jouer, vraiment jouer, avec mes fils, avec ses petits-fils, dans le monde réel, avec leurs vrais jouets. Và thông qua robot-bà ngoại, bà có thể chơi, thật sự chơi với những đứa cháu của bà, trong thế giới thật, với những đồ chơi thật của chúng nó. |
Tu oublies l'été où tu as vécu avec mamie et essayé de devenir danseur. Thế anh quên cái mùa hè hồi học đại học, anh sống với bà nội và cố gắng để trở thành vũ công à? |
Mais Papi Georges et Mamie Jeanne, mon parrain et ma marraine, m'ont recueillie. Nhưng bố Georges và mẹ Jeanne, họ là bố mẹ đỡ đầu của tớ, nên họ đã đón tớ về. |
C'est mamie. Đó là bà đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mamie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.