dans ce cas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans ce cas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans ce cas trong Tiếng pháp.

Từ dans ce cas trong Tiếng pháp có các nghĩa là vậy thì, do đó, vì vậy, thế thì, lúc ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans ce cas

vậy thì

(then)

do đó

(thereupon)

vì vậy

(accordingly)

thế thì

(then)

lúc ấy

(now)

Xem thêm ví dụ

Dans ce cas, je t'aurai aussi.
Chúng ta sẽ tốt với nhau chứ.
Dans ce cas, une ligne concernant la retenue fiscale apparaîtra dans la page "Paiements" de votre compte.
Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục hàng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trong tài khoản của mình.
Pourquoi agit-il de la sorte, dans ce cas?
Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này?
Dans ce cas, la vie dans le monde moderne ne doit pas vous sembler facile.
Nếu , thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó.
7:5.) Dans ce cas, la supplique de Jacob vous rappellera que la prière peut apaiser l’inquiétude.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
Dans ce cas, les paiements dus sont effectués par Google Ireland, entreprise régie par les lois irlandaises.
Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland.
Dans ce cas, appelez votre père.
Vậy thì gọi cho bố cậu đi.
Dans ce cas, pourquoi suis- je dans cet état?
Nếu vậy, tại sao con lại thất bại?
Dans ce cas, son corps devrait être là, non?
xác cậu ta phải ở đây chứ?
Et bien, dans ce cas, écoutons les paroles du puissant Cicéron.
Vậy hãy cùng nghe những lời phát biểu của Cicero vĩ đại.
Que faire dans ce cas ?
Bạn có thể làm gì để có tinh thần lạc quan?
Dans ce cas, vous êtes en mesure de comprendre certaines tribulations de Marie en Égypte.
Nếu có, bạn có thể hiểu rõ nỗi khó khăn mà Ma-ri phải đương đầu ở xứ Ê-díp-tô.
Dans ce cas, je dois voir vos badges.
Nếu vậy thì tôi cần xem phù hiệu.
‘Comment, dans ce cas, l’amour de Dieu demeure- t- il’ en nous?
Thế “thì lòng yêu-mến Đức Chúa Trời thể nào” ở trong lòng chúng ta được?
Dans ce cas, l'application doit lancer un nouveau flux.
Nếu luồng ngừng phát, ứng dụng nên bắt đầu một luồng mới.
Dans ce cas, tu me dois 350 $.
Được thôi, vậy cậu nợ tớ $ 350.
Dans ce cas, notre équipe de modérateurs pourra appliquer une limite d'âge aux vidéos concernées.
Trong những trường hợp này, nhóm đánh giá của chúng tôi sẽ đặt giới hạn độ tuổi cho video khi chúng tôi nhận được thông báo về nội dung đó.
Dans ce cas, je vais le jeter et retourner au travail.
Không thích thì bố quẳng đi vậy.
Dans ce cas- là au moins, le cobra a ‘écouté la voix du charmeur’.
Giê-su nói: “Chừng nào các việc đó khởi xảy đến, hãy đứng thẳng lên, ngước đầu lên, vì sự giải cứu của các ngươi gần tới.”
Dans ce cas, estimez-vous chanceux.
Nếu vậy, có thể xem bạn là người khá may mắn.
Que faire dans ce cas ?
Chúng ta thể làm gì?
L'appellation raison dans ce cas est une catachrèse .
Chuỗi hình học trong trường hợp này là chuỗi phân kì.
Dans ce cas, les données Analytics ne sont pas stockées en dehors de votre compte Analytics.
Trong những trường hợp này, dữ liệu Analytics không được lưu trữ bên ngoài tài khoản Analytics của bạn.
Dans ce cas, il est très malin.
Nếu thế thì hắn thông minh đó.
Que faire dans ce cas ?
Vậy, bạn phải làm gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans ce cas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.