dangereux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dangereux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dangereux trong Tiếng pháp.

Từ dangereux trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguy hiểm, nguy, hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dangereux

nguy hiểm

adjective

Ça n'a pas l'air trop dangereux.
Cái đó nghe không có vẻ nguy hiểm lắm.

nguy

adjective

Ça n'a pas l'air trop dangereux.
Cái đó nghe không có vẻ nguy hiểm lắm.

hiểm

adjective

Ne me poussez pas trop fort. C'est dangereux.
Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy.

Xem thêm ví dụ

Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Qu’il est dangereux de penser qu’on peut sortir en toute impunité des limites fixées !
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Amener le prophète au plus dangereux endroit sur terre, mémoriser la tablette, et après quoi?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
Ce serait plus rapide et moins dangereux qu'en ville.
Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố.
C'est non seulement inadéquat, mais ça devient vraiment dangereux.
Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn.
Bien sûr que c'est dangereux.
Tất nhiên là không an toàn rồi John.
Les deux années les plus dangereuses de votre vie sont l'année de votre naissance, à cause de la mortalité infantile, et l'année de votre retraite.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
Trop dangereux.
Quá nguy hiểm.
1-3. a) Qu’est- ce qui pourrait mener un chrétien dans une situation dangereuse ?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Il est dangereux de se précipiter
Những rủi ro của sự hấp tấp
Là encore ça a été bien dangereux.
Đó là điều nguy hiểm đấy.
Ils sont utilisés pour le transport des substances dangereuses.
Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.
Et Dangereux
nguy hiểm.
Quand les vétérans rentrent de la guerre, leur vision mentale du monde est calibrée sur un environnement immensément dangereux.
Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn.
Car je pense que " dangereux " est plus pertinent.
Vì tôi nghĩ dùng từ " nguy hiểm " sẽ hợp hơn đấy.
Dangereux et intrépide.
Nguy hiểmrất táo bạo.
Ce canyon est célèbre pour ses vingt-trois kilomètres de rapides qui peuvent être particulièrement dangereux.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Ailleurs, il est même dangereux d’envisager de changer de religion.
Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng.
Le refus a ceci de dangereux qu’il retient souvent la jeune fille de se prêter au suivi médical indispensable.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
Demandez ensuite : Pourquoi est-ce dangereux de différer le repentir ?
Sau đó hỏi: Tại sao là điều nguy hiểm để trì hoãn hối cải?
C'est un dangereux animal!
Đó là một loài thú nguy hiểm.
La nicotine, le monoxyde de carbone et d’autres substances chimiques dangereuses contenues dans la fumée de cigarette entrent dans le système sanguin de la mère et sont transmis directement à l’enfant dans l’utérus.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Tu joues avec des trucs dangereux là.
Cậu đang đùa với việc cùng nguy hiểm đấy.
7 Et il y en eut beaucoup dans l’Église qui crurent aux paroles flatteuses d’Amalickiah ; c’est pourquoi ils entrèrent en dissidence avec l’Église ; et ainsi, les affaires du peuple de Néphi étaient extrêmement précaires et dangereuses, malgré la grande avictoire qu’ils avaient remportée sur les Lamanites, et les grandes réjouissances qu’ils avaient eues, parce qu’ils avaient été délivrés par la main du Seigneur.
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dangereux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.