dans le sens des aiguilles d'une montre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans le sens des aiguilles d'une montre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans le sens des aiguilles d'une montre trong Tiếng pháp.

Từ dans le sens des aiguilles d'une montre trong Tiếng pháp có nghĩa là theo chiều kim đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans le sens des aiguilles d'une montre

theo chiều kim đồng hồ

(clockwise)

Xem thêm ví dụ

Celui-ci tourne dans le sens des aiguilles d'une montre.
Chiếc này theo chiều kim đồng hồ.
Dans le sens des aiguilles d’une montre depuis la gauche :
Theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ hình bên trái ở trên cùng:
Dans le sens des aiguilles d’une montre depuis le haut à gauche : galaxie Whirlpool ; amas stellaire des Pléiades ; nébuleuse d’Orion ; galaxie d’Andromède.
Theo chiều kim đồng hồ từ đỉnh trái: thiên hà Xoáy Nước, nhóm sao Thất Tinh, tinh vân Orion, thiên hà Tiên Nữ
Dans le sens des aiguilles d’une montre depuis le haut à gauche : maman, papa, tante Eva et mes frères Carl et Clarence, en 1910.
Theo chiều kim đồng hồ từ góc trái: Mẹ, cha, cô Eva, anh Carl và anh Clarence, năm 1910
Je peux le tourner d'1/3 tour dans le sens des aiguilles d'une montre ou d'1/3 de tour dans l'autre sens.
Tôi có thể xoay 1/3 vòng theo chiều kim đồng hồ hoặc 1/3 vòng ngược chiều kim đồng hồ.
C'est comme si quelqu'un saisissait le cerveau pas le dessous et lui faisait subir une forte torsion dans le sens des aiguilles d'une montre.
Nó là như thể ai đó đã giữ của não bộ từ bên dưới và xoắn nó mạnh theo chiều kim đồng hồ.
Ci-dessus dans le sens des aiguilles d’une montre à partir d’en haut à gauche : Najib, Evelyn, leur fille, frère Aboud et le fils aîné de Najib, 1952.
Bên trên từ trái theo chiều kim đồng hồ: Najib, Evelyn, con gái của anh chị, anh Aboud và con trai cả của Najib, năm 1952
Parfois c'était même tourner deux fois sur soi-même dans le sens inverse des aiguilles d'une montre, une fois dans le sens des aiguilles d'une montre et toucher le bouton deux fois.
Đôi khi nó thậm chí xoay hai vòng ngược chiều kim đồng hồ, một vòng theo chiều kim đồng hồ và rồi gõ vào nút hai lần.
Un demi-tour dans le sens contraire des aiguilles d'une montre et retire-la.
Quay nửa vòng theo chiều kim đồng hồ và kéo nó ra.
tournant...... le mécanisme... dans le sens des aiguilles d' une montre. "
" Xoay "- cái gì.- theo chiều kim đồng hồ.- " chiều kim đồng hồ "
Dans le sens des aiguilles d’une montre en partant de la gauche : préparation d’une cassette vidéo en langue des signes à la filiale de Corée ; recherche de signes pour les termes théocratiques ; équipe de traduction en langue des signes ; assistance durant le tournage.
Hình phía dưới theo chiều kim đồng hồ: Băng video trong ngôn ngữ ra dấu đang được sản xuất tại chi nhánh Hàn Quốc; đặt ra dấu hiệu cho những từ thần quyền; ban dịch thuật ngôn ngữ ra dấu; nhắc vở trong tiến trình quay băng video
Je commence par la réflexion selon X et poursuis par la rotation d'1/3 tour dans le sens inverse des aiguilles d'une montre.
Hãy làm với phản chiếu của X trước, sau đó xoay 1/3 vòng ngược kim đồng hồ.
Un nomade a décrit la taille de l'île en utilisant cette métaphore : « Si au matin, une chèvre commençait à brouter le pâturage dans le sens des aiguilles d'une montre, et que ses enfants faisaient de même dans le sens inverse, ils se rencontreraient à la nuit, ce qui montre combien l'île est grande ».
Dân du cư miêu tả kích thước hòn đảo này như sau: "nếu buổi sáng con dê mẹ bắt đầu gặm cỏ xung quanh hồ theo chiều kim đồng hồ còn con dê con gặm theo chiều ngược chiều kim đồng hồ thì chúng chỉ gặp nhau vào buổi đêm, chỉ ra hòn đảo này lớn thế nào."
L'historien militaire J. F. C. Fuller a décrit l'invasion des troupes de l'Union comme un immense mouvement tournant, dans le sens inverse des aiguilles d'une montre, débutant dans le Kentucky, plongeant vers le Sud le long du Mississippi, puis vers l'est à travers le Tennessee, la Géorgie et les Carolines.
Sử gia J. F. C. Fuller đã miêu tả cuộc tiến công của miền Bắc như một động tác rẽ ngoặt lớn, bánh xe bên trái bắt đầu tại Kentucky, tiến thẳng phía nam xuống sông Mississippi, sau đó là quay sang phía đông qua Tennessee, Georgia, và vùng Carolinas.
Les planètes orbitent toutes dans la même direction, dans le sens contraire de celui des aiguilles d'une montre lorsque regardées du dessus du pôle nord du Soleil.
Mọi hành tinh trong Hệ Mặt Trời quay trên quỹ đạo theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn từ trên cực bắc của Mặt Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans le sens des aiguilles d'une montre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.