décisif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décisif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décisif trong Tiếng pháp.

Từ décisif trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyết định, quyết liệt, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décisif

quyết định

verb

Avec cinq républicains, vous avez le vote décisif.
Năm phiếu bên phe Cộng hòa sẽ khiến anh có phiếu bầu quyết định.

quyết liệt

adjective

De quel côté serons-nous lors de cette bataille décisive ?
Chúng ta sẽ đứng về bên nào trong trận chiến quyết liệt này?

quả quyết

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) quả quyết)

Xem thêm ví dụ

Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Sois décisif dans la victoire.
Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi.
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
13, 14. a) Dans quelle situation les Guibéonites entreprirent- ils une démarche décisive ?
13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào?
C'est sur sa suggestion le 22 janvier 1948 que les deux armées de Liu et Su se réunissent pour remporter la victoire décisive en détruisant cinq armées nationalistes et tuant ou capturant 550 000 soldats nationalistes.
Đó là lời đề nghị của ông vào ngày 22 tháng 1 năm 1948 rằng hai đội quân Lưu và Túc theo sau tập trung đột ngột, chiến lược phân tán đột ngột dẫn đến chiến thắng quyết định này vào cuối năm 1948, với sự tiêu diệt năm đội quân Quốc dân Đảng và giết hoặc bắt giữ 550.000 binh sĩ Quốc dân Đảng.
Autre combat décisif où le climat a joué un rôle important : Waterloo, en 1815.
Sự kiện khác, làm thay đổi lịch sử thế giới, cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thời tiết là Trận Waterloo vào năm 1815.
NOUS vivons à une époque décisive de l’Histoire.
CHÚNG TA đang sống trong thời kỳ rất quan trọng của lịch sử.
Le jour suivant, l'armée de Grant fait une percée décisive marquant la fin du siège de Petersburg.
Ngày hôm sau, trong trận Petersburg thứ ba, quân đội của Grant tạo được một bước ngoặt quyết định, dứt điểm thành công cuộc vây hãm Petersburg.
Étant donné que nous vivons une époque décisive, comment le message salutaire de vérité peut- il être rendu accessible à davantage de personnes ? — Rom. 10:14.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
5 Le manque d’“affection naturelle” est une indication que nous vivons “les derniers jours”, marqués par des “temps décisifs et durs”.
5 Một dấu hiệu cho biết chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” với “những thời-kỳ khó-khăn” là sự “vô-tình” (II Ti-mô-thê 3:1, 3).
Mais le facteur décisif quand nous avons dû assumer la notion de transférer les dépenses de l'architecture à l'infrastructure, est représenté par ceci.
Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày.
UN GUIDE SÛR DANS LES TEMPS DÉCISIFS
SỰ HƯỚNG DẪN THẬT CHO THỜI KỲ KHÓ KHĂN
En raison du caractère décisif de notre époque, nous voulons recourir à tous les moyens possibles pour aider nos semblables à entendre et à accepter la bonne nouvelle.
Đừng quên rằng thời kỳ hiện nay rất khẩn cấp, do đó, chúng ta muốn dùng mọi cách để giúp người ta nghe và chấp nhận tin mừng.
10 Comme le prophète Jérémie vivait une époque décisive, Dieu a exigé qu’il ne se marie pas et n’ait pas d’enfants (Jérémie 16:1-4).
10 Vì nhà tiên tri Giê-rê-mi sống trong một thời kỳ bi đát nên Đức Chúa Trời bảo ông không được lấy vợ và sanh con cái (Giê-rê-mi 16:1-4).
Fait révélateur, en cette heure sombre où il semblait avoir essuyé une défaite, Jésus montra qu’il venait en réalité de remporter une victoire décisive sur son ennemi.
Điều đáng chú ý là vào lúc đen tối có vẻ như bị thất bại đó, Giê-su thật ra cho biết rằng ngài đã thắng một trận quyết liệt trên Sa-tan.
J'en avais trop appris depuis la première fois où j'avais travaillé avec Alex pour rester assise là à regarder la décennie décisive d'Emma passer devant moi.
Tôi đã học được rất nhiều điều kể từ lần đầu tiên làm việc với Alex đó là khi ngồi đó và chứng kiến quãng thời gian 10 năm định hình của Emma trôi qua.
Claudius ensuite se tourna contre le camp punique, bataille qui une fois de plus aboutit à un résultat non décisif.
Claudius sau đó quay trở lại tấn công các doanh trại Punic, mà một lần nữa dẫn đến một cuộc chiến bất phân thắng bại.
En ce jour décisif, “ toute la terre sera dévorée ” par le feu du zèle de Dieu lorsqu’il exterminera les méchants.
Trong ngày quyết liệt ấy, ‘cả đất nầy sẽ bị thiêu-nuốt’ bởi lửa ghen Đức Chúa Trời khi Ngài tận diệt kẻ ác.
12 Malheureusement, la plupart des gens, y compris des millions de soi-disant chrétiens, n’ont pas pris conscience des réalités invisibles dont les événements décisifs qui se produisent sur la terre sont la conséquence.
12 Song, đáng buồn là phần đông người ta, kể cả hàng triệu người xưng là tín đồ Đấng Christ, không nhận biết các hiện thực vô hình đằng sau những biến cố quan trọng xảy ra trên đất.
Cette année décisive a donc connu à la fois une guerre dans les cieux et une guerre sur la terre.
Vậy cùng năm then chốt này, cuộc chiến trên đất và cuộc chiến trên trời bùng nổ.
Les Allemands ont réussi à atteindre la Marne mais n'ont pas réussi à réaliser une percée décisive.
Quân Đức đã tiến tới sông Marne nhưng không thể bứt phá tới một thắng lợi quyết định.
Nous en concluons que nous devons nous défaire de la “vieille personnalité” (“vieil homme”, Osty), ainsi que de notre “conduite passée” de façon définitive et décisive, en profondeur et complètement.
Điều này nói cho chúng ta biết rằng “nhân cách cũ” (“người cũ”, Bản dịch của Thánh kinh Hội) cùng với “cách ăn nết ở ngày trước” phải lột bỏ bằng một hành động rõ ràng và dứt khoát, cách tận tường và hoàn toàn.
Le rôle décisif joué par les troupes de Blücher, particulièrement après leur retraite à Ligny aida à renverser le cours de la bataille contre les Français.
Vai trò quan trọng của quân đội Blücher, đặc biệt là sau khi phải rút lui khỏi khu vực tại Ligny ngày hôm trước, giúp đảo ngược tình hình cuộc chiến đấu chống Pháp.
Il n’y a pas de test décisif
Không Có Thử Nghiệm Litmus
En 1925, Fayçal, à la tête d'une armée de loyalistes saoudiens, remporte une victoire décisive au Hedjaz dont il est nommé vice-roi un an plus tard.
Năm 1925, Hoàng tử Faisal chỉ huy một đội quân trung thành với Nhà Saud giành được một thắng lợi quyết định tại Hejaz.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décisif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.