décision trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décision trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décision trong Tiếng pháp.

Từ décision trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghị quyết, quyết định, nghị định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décision

nghị quyết

noun

quyết định

verb

Advienne que pourra, je ne changerai pas ma décision.
Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi.

nghị định

noun

Xem thêm ví dụ

Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
La décision de changer vous appartient, et n’appartient qu’à vous seul.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Le partage continua jusque dans les années 1890 et poussa le Royaume-Uni à reconsidérer sa décision de se retirer du Soudan en 1885.
Sự tranh giành này tiếp tục trong thập niên 1890 và khiến cho Anh tái cân nhắc lại quyết định triệt thoái khỏi Sudan vào năm 1885.
Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives.
Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình.
Les Écritures prévoient que la Première Présidence et le Collège des Douze œuvrent en conseils et que les décisions de ces conseils soient unanimes.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
83 et la décision qu’ils prendront à son sujet mettra fin à la controverse qu’il aura soulevée.
83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta.
Cette anecdote montre qu’il n’est pas facile de prendre une bonne décision.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
14 La décision de Sandrine est- elle mauvaise pour autant ?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
La manière dont vous détenez [la] prêtrise maintenant vous préparera à prendre les décisions les plus importantes à l’avenir.
Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai
37 Le grand conseil de Sion forme un collège égal en autorité aux conseils des douze dans les pieux de Sion dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Après avoir subi des biopsies qui ont encore accru son risque de cancer et après avoir perdu sa sœur d'un cancer, elle a pris la décision difficile d'avoir une mastectomie prophylactique.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Des millions de personnes ont trouvé en la Bible un guide fiable pour prendre des décisions.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Je suis une neuroscientifique, et j'étudie la prise de décision.
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
Il arrive que ces décisions soient prises alors que ces derniers ne sont pas encore en situation de se marier.
Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn.
Il me fallait mettre en œuvre mes décisions et mes projets avec régularité, et jusqu’à ce jour j’ai conservé cette bonne habitude.
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
Certaines décisions, banales en apparence, peuvent avoir de graves conséquences.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
On attend à présent la décision de la famille.
Giờ chúng tôi đang đợi sự quyết định của gia đình họ
* Quel danger y a-t-il à prendre des décisions sans consulter le Seigneur ?
* Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì?
Nous avons pris cette décision afin de simplifier nos règles relatives aux formats d'annonces non textuels.
Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản.
Une décision que je regrette maintenant
Một quyết định mà bây giờ tôi đã hối hận
Néanmoins, il est utile de voir quelle décision d’autres ont prise dans une situation semblable à la nôtre.
Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta.
Alors que les membres de l’Israël selon la chair étaient voués à Dieu du fait de leur naissance, ceux de l’Israël de Dieu se sont voués à Dieu par décision personnelle.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
Nous améliorons constamment nos systèmes automatisés, et vos évaluations nous aident à prendre des décisions plus éclairées.
Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn.
Quel mobile doit guider la décision de quelqu’un de se faire baptiser ?
Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décision trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.