découpage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ découpage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ découpage trong Tiếng pháp.

Từ découpage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình cắt, kịch bản phân cảnh, sự chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ découpage

hình cắt

noun (ảnh cắt, hình cắt (ở sách báo ra)

kịch bản phân cảnh

noun (điện ảnh) sự phân cảnh; kịch bản phân cảnh)

sự chặt

noun

Xem thêm ví dụ

Mes passions sont le découpage et la broderie.
Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa.
(Rires) Mais après les années 60 arrivent les années 70, ou le découpage des orifices est un peu plus douloureux.
(Tiếng cười) Nhưng thập niên 60 đã đầu hàng thập niên 70, khi mà luồn lách vào các khe hở đã khó hăn hơn một chút.
Ce poisson, avec 400 écailles, une fois encore, provient d'un seul carré, sans découpage, juste par pliage.
Con cá này, 400 vảy -- cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp.
D’aucuns en viennent parfois à se quereller sur des questions sans importance: la décoration de la Salle du Royaume, le découpage des territoires de la congrégation, la constitution des études de livre, la distribution des périodiques et des publications.
Tuy nhiên, đôi khi giữa anh em lại có những vấn đề nhỏ mọn mà để gây ra những cuộc cãi lẫy cay đắng: trang hoàng Phòng Nước Trời, phân chia khu vực rao giảng trong hội-thánh, thành lập các nhóm Học Cuốn Sách, phân phối sách báo.
C'est une sculpture en origami: une feuille, pas de découpage, juste du pliage, des centaines de plis.
Đây là một tác phẩm origami -- một mảnh giấy, không cắt, chỉ có nếp gấp, hàng trăm nếp gấp.
Dans les villes où plusieurs congrégations utilisent une même salle, il arrive que des désaccords surgissent entre les collèges d’anciens à propos de l’horaire des réunions, du découpage des territoires, de l’aménagement de la Salle du Royaume, etc.
Tại các thành phố nơi mà nhiều hội-thánh nhóm lại trong cùng một phòng họp, đôi khi có sự bất đồng ý kiến xảy ra giữa các hội đồng trưởng lão về giờ giấc nhóm họp, ranh giới các khu vực rao giảng, sự trang bị Phòng Nước Trời, v.v...
Le découpage actuel ressemble étroitement à celui des provinces militaires espagnoles pendant la guerre d'indépendance de Cuba au cours de laquelle les secteurs les plus agités avaient été séparés.
Cách phân chia hành chính hiện nay rất giống với kiểu tỉnh quân sự Tây Ban Nha trong những cuộc chiến tranh giành độc lập của Cuba, khi hầu hết những vùng có nhiều rắc rối đều được chia nhỏ.
Mais, sans surprise, ce nouveau découpage est bientôt source de conflits entre Vienne et Berlin.
Tuy nhiên, sự phân chia không đồng đều dẫn đến xung đột giữa Vienna và Berlin.
Cette mante religieuse est faite d'une seule feuille de papier. Pas de scotch, pas de découpage.
Con bọ ngựa đang cầu nguyện được tạo từ một tờ giấy duy nhất, không cắt, không dán.
Pendant et après la révolution industrielle, la ville devient un important centre industriel, avec l'exploitation minière (principalement du charbon, du calcaire et de minerai de fer) ainsi que la production d'acier, le découpage, et la fabrication de serrures, de motocyclettes et de voitures - dont le premier véhicule terrestre ayant atteint la vitesse record de plus de 200 mph.
Trong và sau cuộc Cách mạng công nghiệp, thành phố đã trở thành một trung tâm công nghiệp lớn, với khai thác khoáng sản (chủ yếu là than đá, đá vôi và quặng sắt) cũng như sản xuất thép, ổ khóa, xe máy và xe - bao gồm cả những chiếc xe đầu tiên tổ chức tốc độ đất ghi lại tại hơn 200 dặm / giờ.
Dioclétien sépare et élargit les services civils et militaires de l'Empire et réorganise le découpage administratif de l'Empire, instaurant le gouvernement le plus important et le plus bureaucratique de l'histoire de l'Empire.
Diocletianus đã chia tách và mở rộng tổ chức dân sự và quân sự của đế chế và tổ chức lại các đơn vị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, của Đế chế, thành lập chính phủ lớn nhất và quan liêu nhất trong lịch sử của Đế quốc.
Mais après les années 60 arrivent les années 70, ou le découpage des orifices est un peu plus douloureux.
Nhưng thập niên 60 đã đầu hàng thập niên 70, khi mà luồn lách vào các khe hở đã khó hăn hơn một chút.
J'aime la précision du travail personnalisé que permettent ces technologies variées, comme les machines à tricoter, le découpage au laser, ou la sérigraphie.
Tôi thích những tác phẩm tỉ mỉ và may đo mà tôi có thể làm với những công nghệ thời trang đó, giống như máy đan, máy cắt laser và in lụa.
Selon le découpage du monde au début des années 1990.
Con số được tính theo cách phân chia nước đầu thập kỷ 1990.
Le découpage administratif de Nauru forme quatorze districts eux-mêmes réunis en huit circonscriptions électorales.
Bài chi tiết: Phân cấp hành chính Nauru Nauru được chia thành 14 khu, chúng được nhóm lại thành tám khu vực tuyển cử.
Alors, ce que je pense qu'on peut commencer à faire avec cette espèce de découpage du mot simplicité, et ça ne recouvre pas Rancuzzi, ça ne répond pas à la question de savoir si Mondrian est meilleur ou pire, ou bien plus ou moins simple que Van Gogh, et ça ne règle certainement pas la question si Mozart est plus simple que Bach
Điều mà tôi nghĩ một người có thể bắt đầu hành động với loại đường cắt của từ đơn giản này, mà không bao gồm câu nói của Brancusi, thì không trả lời cho câu hỏi tại sao Mondrian tốt hơn hay kém hơn hay đơn giản hơn hay kém đơn giản hơn Van Gogh, và dĩ nhiên nó không trả lời cho câu hỏi Mozart có đơn giản hơn Bach không.
Et pause détecter le mode est utilisé pour vérifier le visage de découpage à l'aide d'une tolérance prédéterminée l'usure de l'outil
Và phá vỡ phát hiện chế độ được sử dụng để kiểm tra mặt cắt bằng cách sử dụng một khoan dung đặt trước cho công cụ mặc

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ découpage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.