découper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ découper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ découper trong Tiếng pháp.

Từ découper trong Tiếng pháp có các nghĩa là chặt, cắt, xẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ découper

chặt

verb

Les petits garçons heureux n'ont pas pour habitude de rêver de découper des corps.
Mấy chàng trai hạnh phục thường không hay mơ tới việc chặt xác người.

cắt

verb

Vous savez, on ne peut pas découper les pièces et les déplacer.
Không thể cắt các mảnh ra và xếp.

xẻo

verb

Xem thêm ví dụ

Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Et c'est ce qu'on voit justement ici, ce tissu congelé, et on le découpe.
Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra.
Après la découpe, il goûte les plats.
Sau khi nướng, bạn có thể thưởng thức vị ngon của sườn nướng.
Ça découpe les vampires comme un couteau dans du beurre.
Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy.
Il l'a flingué et l'a découpé comme un morceau de viande.
Hắn bắn và cắt tên kia như một miếng thịt.
On peut découper son cerveau parce qu'il est vieux?
Vậy không có vấn đề gì khi chọc vào não ông ta chỉ vì ông ta già?
Il y a celui qui les découpe, celui où vous devez déchirer.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó.
C'est découper un espace dans lequel la nature peut entrer dans le monde domestique de la ville.
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
Il utilisait la scie circulaire pour les découper.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.
Quand les gars vont arriver Ils vont te découper.
Khi người của tao tới đây chúng nó sẽ gọt bi mày!
Découper, plier en deux et conserver
Cắt ra, gấp và giữ lại
Je vais découper ici.
Và tôi sẽ làm một vết cắt ngay đây.
Une source affirme que Tubaigy « commença à découper Kashoggi sur une table alors qu'il était encore en vie.
Middle East Eye tường thuật, "Tubaiqi bắt đầu cắt cơ thể của Khashoggi trên một cái bàn trong khi ông ta vẫn còn sống," và "Không có cố gắng để thẩm vấn ông ta.
Colle la page A4 sur du carton et découpe les images de Jésus, de Marie de Magdala, des apôtres et de Thomas.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
Il a découpé la vitre, il est rentré, et il a renvoyé le matériel en haut avec le sac.
Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ.
Et au musée des Rockies où nous travaillons, j'ai quatre Tyrannosaures, donc je peux en découper tout un tas.
Và ở Bảo tàng vùng Rockies mà chúng tôi làm việc, tôi có 4 con T. Rex, và tôi có thể cắt cả đống chúng.
Je ne suis pas venue à la découpe de papier en ligne droite.
Vậy nên tôi không cắt giấy theo một đường thẳng.
Il découpe physiquement un espace de conversation pour soi- même.
Nó sẽ tạo ra không gian đối thoại cho một người.
Ces données sont envoyées à une machine qui les découpe en représentations bidimensionnelles de l'objet, d'un bout à l'autre; un peu comme découper un salami en tranches.
Và dữ liệu này được gửi vào máy để chia dữ liệu ra miêu tả ở dạng hai chiều tất cả diễn ra -- gần giống như xắt lát xúc xích.
On peut le découper?
Ta cắt được không?
Ces sub-régions, qui ont chacune un propre Sub Regional Implementation Framework, (Cadre de mise en œuvre) sont les suivants: De 2004 à 2008, la découpe des sub-régions étaient identiques aux Learning and Skills Council (Ministère pour l’Apprentissage et les Compétences) mis en place en 1999.
Những tiểu vùng này là: Từ 2004 đến 2008, các tiểu vùng ban đầu giống như các khu vực mà Hội đồng Học tập và kỹ năng thành lập năm 1999: Trong bản sắp xếp này có một tiểu vùng trung tâm riêng biệt.
Je vais découper.
Tôi sẽ thực hiện một số vết cắt.
Et entre nous et ce bâtiment il y a une centaine de Turcs qui souhaitent nous découper en morceaux.
Và giữa chúng ta và tòa nhà là 100 lính Thổ có ý định chặt tay chân chúng ta.
Le calendrier berbère est découpé en quatre saisons de trois mois chacune.
Lịch Berber hiện đại bao gồm 4 mùa với mỗi mùa chứa 3 tháng.
Découpe le verre.
Tớ đang cắt kính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ découper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.