décret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décret trong Tiếng pháp.

Từ décret trong Tiếng pháp có các nghĩa là lệnh, sắc lệnh, nghị định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décret

lệnh

noun

Grand roi, ordonne au scribe de faire lecture du décret.
Chúa thượng, xin hãy cho văn thư đọc sắc lệnh.

sắc lệnh

noun

Grand roi, ordonne au scribe de faire lecture du décret.
Chúa thượng, xin hãy cho văn thư đọc sắc lệnh.

nghị định

noun

Vous comprenez le décret ce qui a été transmis pour vous?
Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ?

Xem thêm ví dụ

Un décret divin est toujours en vigueur contre tous ceux qui pratiquent le spiritisme. — Révélation 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Le Seigneur a décrété que la pierre détachée de la montagne sans l’aide d’aucune main, roulera jusqu’à remplir toute la terre (voir Daniel 2:31-45 ; D&A 65:2).
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
En raison de cela, le Seigneur a décrété que le royaume lui serait enlevé et serait donné à son serviteur9.
Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9
25 “ Le décret de Jéhovah ” sera appliqué.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
Arrêtés encore une fois, ils sont traînés devant les chefs religieux, qui les accusent d’avoir enfreint le décret d’interdiction.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
Le décret du 6 avril 1811 institue un sous-préfet dans chaque arrondissement, y compris celui du chef-lieu de département.
Sắc lệnh ngày 6 tháng 4 năm 1811 lập ra mỗi quận một quận trưởng kể cả quận có tỉnh lỵ.
Comment un roi constamment ivre pourrait- il rendre un jugement sain et lucide et ne pas ‘ oublier ce qui est décrété ni dénaturer la cause de l’un quelconque des fils de l’affliction ’ ? — Proverbes 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
20 Il y a une aloi, irrévocablement décrétée dans les cieux bavant la fondation de ce monde, sur laquelle reposent toutes les cbénédictions ;
20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó—
Par le décret des veillants la chose est, et par la parole des saints, cette demande, afin que les vivants sachent que le Très-Haut est Chef dans le royaume des humains, et qu’il le donne à qui il veut, et qu’il établit sur lui le plus humble des humains.
Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”.
Car toutes les nations viendront et adoreront devant toi, parce que tes décrets justes ont été manifestés.
Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”.
23 et il décrète des lois, et les envoie parmi son peuple, oui, des lois à la manière de sa propre améchanceté ; et tous ceux qui n’obéissent pas à ses lois, il les fait périr ; et tous ceux qui se rebellent contre lui, il leur envoie ses armées pour qu’elles leur fassent la guerre, et s’il le peut, il les détruit ; et c’est ainsi qu’un roi injuste pervertit les voies de toute justice.
23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy.
Or, l’un de ces décrets précisait que les chrétiens n’étaient plus légalement tenus de se faire circoncire (Actes 15:5, 6, 28, 29) !
Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa!
« Par décret divin, le père doit présider sa famille dans l’amour et la droiture, et a la responsabilité de pourvoir aux besoins vitaux et à la protection de sa famille.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
« Longtemps avant que les fondations de la terre aient été posées, il a été décrété, dans les conseils de l’éternité, qu’il serait, lui, Joseph Smith, l’homme qui, dans la dernière dispensation de ce monde, apporterait la parole de Dieu aux hommes, et recevrait la plénitude des clefs et du pouvoir de la prêtrise du Fils de Dieu.
“Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế.
« Vos prières sont parvenues aux oreilles du Seigneur... et sont enregistrées avec ce sceau et ce testament : le Seigneur a juré et décrété qu’elles seront exaucées.
“Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng.
Vous comprenez le décret ce qui a été transmis pour vous?
Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ?
En vertu de ce décret, l'enseignement de la philosophie acquérait un statut formel et légal, et la Neoacademia Zagrabiensis devenait officiellement une institution d'enseignement supérieur nationale.
Theo tài liệu, nghiên cứu về triết học tại Zagreb có được một tình trạng pháp lý chính thức và không chính thức như Zagrabiensis Neoacademia và chính thức trở thành một tổ chức công cộng của giáo dục đại học.
Pour que son œuvre réussisse et que nous soyons exaltés avec lui16, Dieu a décrété que les hommes et les femmes doivent se marier et donner naissance à des enfants, créant ainsi, en partenariat avec lui, les corps physiques qui sont essentiels à l’épreuve de la condition mortelle et à la gloire éternelle avec lui.
Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài.
Mais voici son décret fort clair tel qu’il est consigné dans le récit biblique:
Nhưng hãy nghe sắc lệnh của Đức Chúa Trời mà Kinh-thánh thuật lại một cách rất rõ:
10 Ceux qui aimaient Jéhovah prenaient beaucoup de plaisir à ses lois et à ses décrets justes.
10 Những người yêu mến Đức Giê-hô-va đều tìm thấy niềm vui thích lớn lao nơi luật pháp và mạng lệnh công bình của Ngài.
2 Avant que le décret ne prenne effet,
2 Trước khi sắc lệnh có hiệu lực,
16 Ainsi, aujourd’hui encore Jéhovah a des adorateurs libérés qui non seulement admirent la création, œuvre des mains de Dieu, mais aussi aiment ses décrets.
16 Vậy ngày nay cũng có những người thờ phượng Đức Chúa Trời đã được ngài giải cứu, và không những họ quí trọng công trình sáng tạo của ngài mà còn quí các điều luật của ngài nữa.
Comme l’indique son décret, dans quel but Cyrus rendit- il les Juifs à leur pays ?
Như được nói trong chiếu chỉ, Si-ru cho dân Do Thái hồi hương với mục đích gì?
Les décrets royaux complètent la charia dans les domaines du droit du travail, des sociétés et du commerce.
Các chiếu chỉ bổ sung cho Sharia trong các lĩnh vực như lao động, thương nghiệp và công ty.
Luc explique : “ Or, en ces jours- là [avant la naissance de Jésus], un décret parut de la part de César Auguste pour que toute la terre habitée se fasse enregistrer (ce premier enregistrement eut lieu alors que Quirinius était gouverneur de Syrie) ; et tous les gens allaient se faire enregistrer, chacun dans sa propre ville. ” — Luc 1:1 ; 2:1-3.
Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.