dément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dément trong Tiếng pháp.

Từ dément trong Tiếng pháp có các nghĩa là điên, rồ, cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dément

điên

adjective

Ce qui parfois peut se comprendre car les gens font des trucs déments quand on les vire.
Mọi người thường làm những việc điên rồ khi bị sa thải.

rồ

adjective

Ce qui parfois peut se comprendre car les gens font des trucs déments quand on les vire.
Mọi người thường làm những việc điên rồ khi bị sa thải.

cuồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Dément.
Điên rồ.
Il serait ravi de savoir que son fils est un dément.
Tôi nghĩ ông ta nên biết về đứa con trai tâm thần.
La surprise est une arme sans prix pour un comman- dement.
Bất ngờ là một vũ khí vô giá cho người chỉ huy cần phải có trong tay.
C'est dément!
Wow, trông " ngầu " phết.
C'est dément, Sarah.
Cái này điên thật, Sarah.
Le Lashkar-e-Toiba dément toutefois toute participation aux attentats de Bombay.
Tuy nhiên, Lashkar-e-Taiba bác bỏ bất kỳ can dự trong sự kiện.
Le Rat Pack était dément!
Giờ thì Rat Pack chỉ là đồ bỏ
Je n'ai pas besoin de m'attacher affectivement à ces choses, parce qu'au coin de la rue, il y aura toujours d'autres habits déments, colorés, et rayonnants, qui n'attendent que moi, si je mets un peu de passion dans mon cœur et que je cherche bien.
Tôi không cần phải giữ chúng theo cảm tính, bởi vì ở mỗi ngõ ngách, sẽ luôn có những bộ quần áo lạ mắt, đầy màu sắc, lấp lánh chờ đợi tôi, chỉ cần tôi để tâm một chút và quan sát.
C'est dément.
Nghe có vẻ hoang dã nhỉ.
Donc il a construit ce modèle, cette machine démente avec des leviers et du bois, et voilà sa brouette, des seaux, un gros marteau de forgeron.
Vì thế, anh ta đã xây dựng mô hình này, đây là cái máy điên rồ với các đòn bẩy và gỗ, và đây là chiếc xe cút kít của anh ta, những cái xô và một chiếc búa tạ lớn.
C'est dément!
Thật điên rồ!
18 En entendant son ânesse parler, Balaam s’est arrêté, mais, précise Pierre, il “ a aimé le salaire du méfait ”, si bien que même cette intervention ne l’a pas fait renoncer à son “ action démente ”.
18 Phi-e-rơ nói là Ba-la-am bị cản trở khi con lừa nói chuyện với ông, nhưng Ba-la-am “tham tiền công của tội-ác” đến đỗi ngay cả khi việc đó xảy ra, ông cũng không bỏ đường lối “điên-cuồng” đó (II Phi-e-rơ 2:15, 16).
Dément.
Nguy hiểm.
La seconde autopsie dément la thèse du tétanos et corrobore la toxine botulique.
Khám nghiệm tử thi lần hai cho thấy không phải uốn ván đã đầu độc Connie Prince, mà là chất độc botulinum.
Il l'alluma avec maladresse, et croisant les bras ont commencé à fumer dans une attitude alanguie, une attitude qui ses regards occasionnels jusqu'à la cour totalement démentie.
Ông thắp sáng nó vụng về, và gấp cánh tay của mình bắt đầu hút thuốc trong một thái độ không được khỏe, thái độ mà thỉnh thoảng liếc nhìn của mình lên sân hoàn toàn đi ngược lại.
" Geller le Dément ".
" Tâm thần Geller. "
C'est dément!
Điên thật.
C'est dément.
Điên thật.
Neuf choses sur dix qui sortent de sa bouche sont démentes, irrationnelles ou idiotes.
Những lời cậu ấy nói, 10 câu có 9 câu nói nhảm, nói bừa.
Ça va être dément.
Sẽ rất là vui.
C' est dément
Đúng là tâm thần
Ils ont ce que j'appelle une logorrhée démente, qui fait qu'ils parlent tant qu'ils se rendent fous.
Họ có cái mà tôi gọi là chứng nói nhiều, họ nói quá nhiều đến nỗi họ tự làm cho mình trở nên mất trí.
Tout le monde est simplement un peu dément.
Mà ai cũng đều hơi khùng một chút.
C'est dément!
thật tuyệt!
Ce qui parfois peut se comprendre car les gens font des trucs déments quand on les vire.
Mọi người thường làm những việc điên rồ khi bị sa thải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.