démocratie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démocratie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démocratie trong Tiếng pháp.

Từ démocratie trong Tiếng pháp có các nghĩa là dân chủ, Dân chủ, chế độ dân chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démocratie

dân chủ

adjective noun (Système politique dans lequel le peuple (ou une partie de celui-ci) possède le pouvoir)

La démocratie est la dictature de la majorité.
Dân chủ là chuyên chính của đa số.

Dân chủ

noun

La démocratie est la dictature de la majorité.
Dân chủ là chuyên chính của đa số.

chế độ dân chủ

noun

Xem thêm ví dụ

Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin.
Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế.
En 1996, la guerre a éclaté dans l’est de la République démocratique du Congo.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
Vous avez remobilisé les Démocrates dans un État conservateur.
Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt.
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
Nos démocraties sont prises au piège par les systèmes trop grands pour sombrer, ou, plus exactement, trop gros pour être contrôler.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
Et ça me rend nerveuse quand on réfléchit à la démocratie.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
Eh bien, nous avons vu apparaître dans des endroits comme l'Irak et l'Afghanistan, des systèmes démocratiques de gouvernement qui n'ont aucun de ces bénéfices secondaires.
Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan.
Et ce qui en résulte, c'est que quand ces partis sont élus, et qu'inévitablement ils échouent, ou inévitablement ils font des erreurs politiques, c'est à la démocratie qu'on reproche leurs erreurs.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Je ne suis pas en train de dire que les gens dans les marchés émergents ne comprennent pas la démocratie, je ne dis pas non plus que, dans l'idéal, ils ne voudraient pas choisir leurs présidents ou leurs dirigeants.
Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng.
Pourquoi faut-il nécessairement être démocrate ou républicain?
Tại sao mọi người cứ buộc phải theo dân chủ hay cộng hòa
Je pense que nous devons avoir un débat à ce sujet, ou nous ne pouvons pas avoir de démocratie qui fonctionne.
Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này,
Mais les armes robotisées pourraient se révéler tout autant dangeureuses car elles seront presque certainement utilisées et elles seront aussi néfastes pour nos institutions démocratiques.
Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta.
Seule la démocratie aidera son pays, selon lui.
Chỉ có sự trưởng thành của họ mới tạo ra nền dân chủ.
WK : Les gens, en fait, après l'effondrement du régime de Hosni Mubarak, la jeunesse s'est organisée elle-même en groupes et en associations, et ils surveillent la transformation, ils essayent de la mettre sur les bons rails pour qu'elle satisfasse aux valeurs démocratiques, mais dans le même temps, ils veillent aussi à la rendre raisonnée et à la rationaliser, sans laisser le désordre s'installer.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
Mais la République Démocratique du Congo a vraiment été le tournant dans mon âme.
Nhưng Công-gô thực sự là bước ngoặt của cuộc đời tôi.
Hubert Humphrey remporta finalement la nomination démocrate pour la présidence, mais perdit l'élection face au républicain Richard Nixon.
Sau đó, Hubert Humphrey nhận được sự tín nhiệm của Đảng Dân chủ để tranh cử Tổng thống, nhưng cuối cùng ông lại thất bại trước Richard Nixon.
La démocratie est la dictature de la majorité.
Dân chủ là chuyên chính của đa số.
Ceci, était une autre génération de héros qui apportèrent la démocratie à la planète.
Đây chính là một thế hệ anh hùng khác đã mang lại dân chủ đến hành tinh này.
Et donc qui diable peut commander le monde démocratique ?"
Công Bá Liêu làm sao bằng mệnh trời được ?"
Tout le monde déteste cela de la même manière, Républicains et Démocrates détestent tous les deux cela.
Mọi người ghét điều đó như nhau, các đảng viên đảng Dân chủ và Cộng Hòa cũng vậy.
Et nous avons initié ça au Pakistan avec un mouvement appelé Khudi, où nous travaillons sur le terrain pour encourager les jeunes à créer une véritable adhésion à la culture démocratique.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
Mais les décideurs à Oxford avaient prévu une Allemagne démocratique et ont planifié en conséquence.
Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch.
Je ne sais pas pour vous, mais cela ne me semble pas très démocratique.
Tôi không biết ý các bạn, nhưng tôi không thấy dân chủ trong chuyện đó;
Mais les fraudes menées par Lon Nol et son frère Lon Non lors des élections législatives de 1972 conduisent les démocrates à refuser de présenter des candidats.
Tuy nhiên, sự thao túng của Lon Nol và người em trai Lon Non trong cuộc bầu cử Quốc hội năm 1972 không có nghĩa là Đảng Dân chủ từ chối tham gia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démocratie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.