déranger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déranger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déranger trong Tiếng pháp.

Từ déranger trong Tiếng pháp có các nghĩa là quấy rầy, xáo lộn, phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déranger

quấy rầy

verb

Envelopper signifie ici assaillir de tous les côtés, déranger, tourmenter.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.

xáo lộn

verb

phiền

verb

Désolé de te déranger.
Tha lỗi cho tôi đã làm phiền anh.

Xem thêm ví dụ

Les disciples de Jésus ont dit aux gens de ne pas le déranger.
Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.
Le lendemain, Marie avait muré une partie du sous-sol inachevé de leur appartement afin qu’il ait un endroit où étudier sans être dérangé.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
Le docteur déteste être dérangé.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
Il y a des tâches ménagères aussi, Si cela ne vous dérange pas et... des montagnes de repassage.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Les bébés nouvellement admis à l'orphelinat crient en général pendant les premières heures, mais si leurs appels n'étaient pas entendus donc ils finissent par apprendre à ne pas déranger.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
Très bien, désolée de t'avoir dérangé.
Xin lỗi đã làm phiền chị.
Le Grand Dérangement.
Nhiều sự phiền hà.
Ça vous dérange si je vous accompagne?
Tôi đi cùng chị nhé?
Ce silence ne doit pas déranger l’instructeur, s’il ne dure pas trop longtemps.
Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu.
18 Et si un péché grave, caché, dérange votre conscience et vous décourage de respecter l’offrande de votre personne à Dieu ?
18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao?
Ça ne me dérange pas, vous savez.
Tôi không phiền đâu, anh biết đấy.
Envelopper signifie ici assaillir de tous les côtés, déranger, tourmenter.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
Ça ne me dérange pas d'être ordinaire.
Tớ ổn, sẽ ổn thôi.
Ca vous dérange si je rentre?
Tôi có thể vào trong chứ?
Si vous voulez fouiller dans les décombres ça me dérange pas.
Nếu muốn lấy cái gì trong đống đổ nát này thì cũng phải chờ đến khi bọn tôi xong đã.
Pardonnez-moi, mais on entend un homme un peu dérangé.
nhưng... nhưng ông giống như không thật lắm trong đoạn băng?
Afin de ne pas déranger excessivement les résidents, certains proclamateurs, au lieu de frapper successivement à toutes les portes d’un palier, commencent à un bout du couloir, puis vont à l’autre bout, jusqu’à ce que tout l’étage ait été fait.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Il me dérange pas.
Tôi không phiền đâu.
Oh, donc ça ne te dérange pas si je le tue?
Oh, vậy thì cậu sẽ không phiền chứ nếu tôi giết hắn?
Nous sommes désolés de vous déranger.
Chúng tôi xin lỗi làm phiền cậu.
je suis desolé de vous déranger, monsieur, mais quelqu'un vient juste d'essayé de me tuer.
Tôi xin lỗi làm phiền ngài, nhưng có người vừa muốn giết tôi
Le manque de netteté ne l'a pas dérangée?
Bà ấy không nhận ra thiếu ánh sáng chứ?
Ça me dérange.
Tôi có phiền đấy.
Ça ne me dérange pas.
Tôi không để ý đâu.
Je reconnais que sur le moment ça m’a dérangé.
Tôi thú nhận rằng ý nghĩ đó làm tôi băn khoăn vào lúc ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déranger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.