démission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démission trong Tiếng pháp.

Từ démission trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bỏ, sự thôi, sự từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démission

sự bỏ

noun (nghĩa bóng) sự bỏ, sự thôi (hoạt động ...)

sự thôi

noun (nghĩa bóng) sự bỏ, sự thôi (hoạt động ...)

sự từ chức

noun

Xem thêm ví dụ

Il est président de la République française du 27 juin 1894 au 16 janvier 1895, date de sa démission.
Ông là tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp từ ngày 27 tháng 6 năm 1894 đến 16 tháng 1 năm 1895, khi ông từ chức khi chưa hết nhiệm kỳ tổng thống.
L'homme de ma vie n'a jamais démissionné.
Người đàn ông em cưới không bao giờ bỏ cuộc bất kỳ điều gì trong đời.
Alors démissionne.
Vậy bỏ đi.
Qui blâmes-tu pour ta démission de l'armée?
Vậy cháu rời Hải quân là lỗi của ai?
Je démissionne.
Tôi tứ chức.
C'est elle qui a décidé de démissionner.
Trên cương vị một đại sứ, đó là quyết định của cô ấy, không phải của tôi.
je démissionne.
Tôi nghỉ việc.
Alors, démissionne.
Vậy thì từ bỏ đi.
Votre démission ne sert à rien.
Và ông chẳng làm được gì bằng việc từ chức.
Donc, comme un fou, j'ai décidé de démissionner et de me concentrer entièrement sur ce projet.
Và, như một kẻ ngớ ngẩn, tôi quyết định bỏ việc, tập trung hoàn toàn cho dự án này.
Ne vous en faites pas, je ne démissionne pas.
Đừng lo, tôi không bỏ việc đâu.
Puis, un jour, il m'a demandé sa démission.
Bỗng một ngày hắn muốn rời tổ chức.
En fait, Scotty vient de démissionner.
Scotty vừa xin nghỉ.
Des luttes politiques sur la répartition des unités militaires entre les ministres de l'Intérieur, İsgandar Hamidov, et de la Défense, Gaziev, entraînent la démission de ce dernier le 20 février.
Các cuộc ẩu đả chính trị và tranh cãi về việc dịch chuyển vị trí các đơn vị quân đội giữa Bộ trưởng bộ nội vụ İsgandar Hamidov và Gaziev dẫn đến việc ông này từ chức vào ngày 20 tháng 2.
En 2002, après la démission de Reuben Morgan comme chef co-directeur de louange, Joel Houston, le fils aîné du pasteur principal de l'église, Brian Houston, et Marty Sampson ont dirigé le groupe ensemble.
Năm 2002 sau khi Reuben Morgan rời khỏi vị trí hướng dẫn thờ phượng của ban, Joel Houston, con trai trưởng mục sư Brian Houston, và Marty Sampson đã dẫn dắt nhóm lại với nhau.
Peel refusa de gouverner selon les conditions imposées par la reine et offrit sa démission, ce qui permit à Lord Melbourne de revenir au pouvoir.
Peel từ chối cầm quyền dưới sự áp đặt hạn chế của Nữ vương, và do đó ông đã từ bỏ phận sự của mình, cho phép Melbourne hồi phục chức vụ.
Et si j'avais eu le cran de démissionner?
Sẽ thế nào nếu tớ có đủ can đảm thôi việc?
Pensez à la démission de Brockhart.
Tôi có thể nói cho cô việc Brockhart từ chức sẽ thành ra thế nào.
J'ai déjà démissionné.
Tôi bỏ lâu rồi.
Clifford, qui s'est converti au catholicisme, préfère démissionner plutôt que de prêter ce serment et meurt peu après.
Clifford, người đã cải sang đạo Thiên Chúa, từ chức thay vì đọc lời tuyên thệ, và tự vẫn không lâu sau đó.
Ce serait effroyable, et ce serait le moment de présenter ma démission.
Điều đó thật kinh khủng, và đó sẽ là điểm tôi tham gia với tư cách thành viên của mình.
On me payait cher pour cette raison, jusqu'à ma démission pour écrire ce livre.
Tôi kiếm tiền nhờ nó mà, tới khi tôi bỏ việc để viết cuốn sách này.
Et j'ai dû démissionner et venir créer cette chose qui s'appelle A Better Place ( Un Meilleur Monde ).
Và tôi đã từ bỏ và làm một việc gọi là Một- Nơi- Tốt- Hơn.
Vous ne deviez pas accepter nos démissions!
Các ông phải bác đơn xin từ chức của chúng tôi chứ.
Le cas d’un supérieur d’un ordre religieux irlandais qui a récemment démissionné en est l’illustration.
Tu viện trưởng của một hội đoàn tôn giáo Ai-len gần đây đã từ chức có cho thấy rõ điểm này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.