déontologie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déontologie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déontologie trong Tiếng pháp.

Từ déontologie trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩa vụ học, quy chế hành nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déontologie

nghĩa vụ học

noun

quy chế hành nghề

noun (y học) quy chế hành nghề)

Xem thêm ví dụ

Andrew a toujours fait preuve d'une déontologie hors du commun.
Andrew đã luôn giữ đạo đức dù làm công việc bất thường này.
Le paysage médiatique est animé par les organes audiovisuels, la presse écrite, les organes de régulation de la profession, en l'occurrence la Commission nationale de la presse remplacée en 2004 par le conseil national de la presse (CNP) et le Conseil national de la communication audiovisuelle (CNCA) et un organe d'autorégulation : l'Observatoire de la liberté de la presse, l'éthique et de la déontologie (OLPED).
Trong lĩnh vực truyền thông, Bờ Biển Ngà có đầy đủ các cơ quan phụ trách nghe nhìn, báo viết, kể cả các cơ quan quản lý chuyên nghiệp tuân theo sự điều hành của Ủy ban quốc gia về báo chí mà sau này là Hội đồng báo chí quốc gia (CNP), Hội đồng nghe nhìn quốc gia (CNCA) và một tổ chức tự quản giám sát đạo đức và tự do báo chí (OLPED).
Bien sûr, n’étant pas de la partie, j’avais beaucoup à apprendre sur les termes médicaux, la déontologie médicale et l’organisation des hôpitaux.
Dĩ nhiên, là người không chuyên môn về ngành y, tôi phải học nhiều về các từ y khoa, đạo đức y khoa, và cơ cấu tổ chức của bệnh viện.
Bien que — pour des raisons de déontologie ou parce que leur responsabilité pénale semble engagée — certains médecins puissent exprimer quelque inquiétude, les tribunaux privilégient la volonté du malade3. La cour d’appel de New York a, par exemple, déclaré: “Le droit du malade à déterminer les modalités de son traitement [est] souverain (...).
Trong khi bác sĩ có thể bày tỏ mối quan tâm về đạo đức hay trách nhiệm pháp lý, tòa án đã nhấn mạnh ưu thế của quyền chọn lựa của bệnh nhân.3 Tòa Thượng Thẩm ở New York nói rằng: “Quyền của bệnh nhân được quyết định cách điều trị cho họ [là] quan trọng nhất...
L’univers des juges et de la déontologie médicale
Giới thẩm phán và y đức
Et d'ailleurs c'est un homme déontologique.
Thêm nữa, anh ấy là người tử tế.
En quoi c'est pas un dilemme déontologique?
Sao lại không có vấn đề về đạo đức nhỉ?
Bien, dernière question -- plus difficile -- quand on essaye d'estimer ce que nous devrions faire dans cette situation, devrions- nous utiliser le système moral déontologique de Kant, ou bien le système moral conséquentialiste de Mill?
Rồi, câu hỏi cuối cùng câu hỏi khó hơn khi cố gắng đánh giá chúng ta nên làm gì trong trường hợp này, chúng ta có nên sử dụng khuôn khổ đạo đức luận của Kant không hay chúng ta nên sử dụng khuôn khổ nhân quả của Mill?
Un hôpital de Madrid qui coopérait avec nous m’a invité un jour à participer à un cours de déontologie.
Một bệnh viện sẵn sàng hợp tác ở Madrid đã mời tôi tham dự một khóa về đạo đức học.
La déontologie vous inquiète?
Anh quan tâm về vấn đề đạo đức?
Vous avez déjà lu un guide de déontologie?
Anh đã bao giờ đọc sách về đạo đức chưa?
Et aussi parce que c'est dangereux et contraire à la déontologie.
Cậu cũng không thể làm thế vì nguy hiểm và rất vô đạo đức.
En Italie, ajoute- t- il, le code de déontologie médicale “ prévoit la nécessité d’obtenir le consentement éclairé du patient avant toute intervention ”.
Ông nói tiếp là điều luật về nghĩa vụ y sĩ ở Italia “thấy trước việc cần phải có sự thỏa thuận có hiểu biết của những người liên hệ trước khi can thiệp”.
Le Cdt Prothero a montré le labo au père Lilliman qui est chargé, dit- on, du respect de la déontologie
Chỉ huy Prothero vào thăm phòng thí nghiệm với một vị linh mục, Cha Lilliman...... người giám sát các vi phạm luật pháp ở đây
Lorsque je visitais les hôpitaux, la question de la déontologie médicale se posait souvent, car nous voulions que les médecins prennent en compte les droits et la conscience du patient.
Trong những lần viếng thăm bệnh viện, vấn đề y đức thường nảy sinh, vì chúng tôi muốn bác sĩ để ý tới quyền và lương tâm của bệnh nhân.
Il y a ce tintamarre, et tous les médecins se mettent à taper du poing sur la table et ils disent: " Nous avons toujours dit que tu allais à l'encontre de la déontologie, Archie.
Mọi người ồn lên, và các bác sĩ bắt đầu đập bàn và nói, " Chúng tôi đã luôn nói ông là trái với đạo đức, Arichie.
L’encyclopédie précitée dit à propos des scribes de cette période : “ Au deuxième millénaire avant notre ère, ils avaient constitué un canon d’œuvres littéraires décrivant les grandes civilisations de Mésopotamie et d’Égypte, et établi un code déontologique à l’intention du scribe professionnel. ”
Bách khoa từ điển trên cũng nói về các nhà sao chép trong giai đoạn xa xưa này: “Đến thế kỷ 20 TCN, họ đã sao chép nhiều tác phẩm văn chương tiêu biểu của những nền văn minh lớn ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập, đồng thời đặt ra quy tắc cho ngành sao chép”.
L'Oxford Internet Institute ne se concentre pas sur la technologie, mais sur les questions sociales, économiques, légales et déontologiques de l'Internet.
Viện Internet Oxford không nhắm đến công nghệ, nhưng là các vấn đề xã hội, kinh tế, pháp luật và đạo đức của Internet.
À la fin des années 90 a eu lieu un appel à la déontologie dans le monde de la finance.
Cuối những năm 90, có sự thúc đẩy mạnh mẽ thực hành đạo đức trong thế giới đầu tư và ngân hàng.
Pour leur dire que vous avez compromis leur essai, votre déontologie et la santé du patient.
Để nói với họ rằng cậu đã làm hỏng thử nghiệm thuốc của họ, vị phạm đạo đức và gây nguy hiểm cho bệnh nhân à?
» Il y a ce tintamarre, et tous les médecins se mettent à taper du poing sur la table et ils disent : « Nous avons toujours dit que tu allais à l'encontre de la déontologie, Archie.
Mọi người ồn lên, và các bác sĩ bắt đầu đập bàn và nói, "Chúng tôi đã luôn nói ông là trái với đạo đức, Arichie.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déontologie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.