dépité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépité trong Tiếng pháp.

Từ dépité trong Tiếng pháp có các nghĩa là bực mình, bực, bức chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépité

bực mình

adjective

bực

adjective

bức chí

adjective

Xem thêm ví dụ

Et en dépit du fait qu’ils ont été emmenés, ils retourneront et posséderont le pays de Jérusalem ; c’est pourquoi, ils seront arétablis dans le pays de leur héritage.
họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Son obéissance en dépit des épreuves extrêmes l’a “ rendu parfait ” pour les nouvelles fonctions que Dieu prévoyait de lui confier, celles d’être Roi et Grand Prêtre.
Qua việc vâng lời gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
Cela nous permettra de persévérer avec joie dans son service, en dépit de nos problèmes.
Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn.
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais.
Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri.
Mais, en dépit de tout cela, je n’échangerais pas ma vie à notre époque contre une autre époque de l’histoire du monde.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
En dépit de leurs épreuves et de leurs chagrins, leur foi ne chancela jamais, pas plus que celle de nombre de leurs descendants.
Mặc có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
En dépit de son conservatisme religieux, elle professait des opinions progressistes dans d'autres domaines (acceptant le darwinisme et soutenant le Irish Home Rule), et a influencé la perspective de Bertrand Russell sur la justice sociale, ainsi que la défense de ses principes tout au long de sa vie.
Mặc dù có tư tưởng bảo thủ tôn giáo, bà vẫn giữ các quan niệm tiến bộ trong các lĩnh vực khác (chấp nhận thuyết Darwin và ủng hộ Irish Home Rule (luật nội bộ Ireland)), và ảnh hưởng của bà đối với quan điểm của Bertrand Russell về công bằng xã hội và sự bảo vệ nguyên tắc đã ở lại trong ông suốt cuộc đời.
Tu sais, parfois je pense que tu es trop déterminé à ne pas profiter de la vie, simplement par dépit.
Thỉnh thoảng em nghĩ anh nhất quyết không nhìn nhận bất cứ thứ gì trong cuộc sống, chỉ có sự bực tức.
Il a réussi à le faire facilement, et en dépit de sa largeur et son poids à la masse corporelle dernière suivait lentement la rotation de la tête.
Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình.
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de relever ce que les personnes qui croient en Dieu peuvent « espérer », en dépit des difficultés et de la méchanceté qui les environnent.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng nhận ra điều mà những người tin nơi Thượng Đế có thể “hy vọng” có được mặc dù đang bị những điều khó khăn và tà ác vây quanh.
En dépit de leur imperfection, ils s’efforcent d’appliquer le conseil biblique de ‘ continuer à se supporter les uns les autres et à se pardonner volontiers les uns aux autres, si quelqu’un a un sujet de plainte contre un autre ’. — Colossiens 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
En dépit des progrès économiques et scientifiques réalisés depuis 1914, des famines menacent toujours la sécurité mondiale.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
En dépit de nos épreuves, nous réussirons, nous prospérerons11 et nous serons en paix12. Nous ferons partie des gens à qui le Seigneur a dit :
Mặc có những thử thách, nhưng chúng ta sẽ thành công, thịnh vượng,11 và cảm thấy bình an.12 Chúng ta sẽ là những người mà Chúa phán cùng:
J'ai épousé Charles par dépit!
Em lấy Charles chỉ vì muốn làm anh đau khổ.
Les buts valables ne se réalisent pas tous en dépit des plus grands efforts honnêtes.
Không phải tất cả các mục tiêu xứng đáng thì đều đạt được mặc có các nỗ lực chân thành và tốt nhất.
Les deux premiers articles de cette revue relatent le cas de personnes qui ont gardé leur joie en dépit des souffrances.
Hai bài đầu của tạp chí này kể về một số người vẫn có hạnh phúc phải chịu sự đau khổ.
En dépit de l’opposition, quelque 4 000 personnes souscrivirent à L’Encyclopédie de Diderot, ce qui est surprenant si l’on considère son prix exorbitant.
Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó.
Ou des vélos : à Amsterdam, par exemple, plus de 30 % de la population roulent à vélo, en dépit du fait que les Pays-Bas ont un revenu par tête plus élevé que celui des Etats-Unis.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
Dans l’est de la ville vivait un commandant à la retraite qui, depuis longtemps, nourrissait de l’aversion contre les Témoins de Jéhovah, et dont le fils, à son grand dépit, faisait pourtant partie.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.
En dépit de qui vous allez épouser.
Cho đó là người cô kết hôn.
En dépit des faits exposés ci-dessus, une association de joueurs influente justifie de la sorte la propagande en faveur du jeu : “ La grande majorité des Américains qui aiment jouer ne rencontrent absolument aucun problème.
đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”.
En dépit de la victoire américaine au cap Esperance, les Japonais poursuivirent leurs plans et préparatifs de la grande offensive qu'ils programmaient pour plus tard dans le courant du mois d'octobre.
Cho Hải quân Mỹ chiến thắng trong trận hải chiến ngoài khơi mũi Esperance, người Nhật tiếp tục thực hiện kế hoạch và chuẩn bị cho cuộc tấn công lớn được dự định vào cuối tháng 10.
En dépit de cela, la majorité des immigrants est originaire de Grande-Bretagne, et l'Australie-Occidentale — particulièrement Perth — a la plus grande proportion de résidents nés en Grande-Bretagne par rapport aux autres États : 10,6 % en 2006, par rapport à une moyenne nationale de 5,3 %.
Tây Úc, đặc biệt là Perth, có tỷ lệ người sinh tại Anh cao nhất trong toàn quốc: 10,3% vào năm 2011, so với trung bình toàn quốc là 5.1%.
Pussions-nous avoir le courage de Daniel, pour rester fermes et fidèles en dépit du péché et de la tentation qui nous entourent.
Cầu xin cho chúng ta có thể có lòng can đảm của Đa Ni Ên, để có thể luôn luôn chân thật và trung tín mặc dù có tội lỗi và cám dỗ bao quanh.
Je serai éternellement reconnaissant à l’ange qu’était ma mère et à tous les anges qui aiment les enfants parfaitement, en dépit de leurs imperfections.
Tôi mãi mãi biết ơn người mẹ giống như thiên thần của tôi và tất cả những người phụ nữ khác cũng giống như thiên thần đã yêu thương con cái một cách trọn vẹn, chúng có không hoàn hảo đến đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.