dessous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dessous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dessous trong Tiếng pháp.
Từ dessous trong Tiếng pháp có các nghĩa là dưới, lớp màu lót, lớp màu đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dessous
dướiadposition (từ cũ, nghĩa cũ) dưới) Je me trouve juste en dessous d'une des stations les plus importantes de Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
lớp màu lótnoun (hội họa) lớp màu đầu, lớp màu lót) |
lớp màu đầunoun (hội họa) lớp màu đầu, lớp màu lót) |
Xem thêm ví dụ
Je me trouve juste en dessous d'une des stations les plus importantes de Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous : Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Modifiez votre code de suivi pour inclure le paramètre et la valeur du groupe de contenu, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Créez un ensemble de données géographiques en suivant l'exemple ci-dessous pour rassembler votre mappage d'ID de critère en zones commerciales. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Suivez les instructions ci-dessous sur l'application YouTube et le site mobile. Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động. |
(Voir la frise chronologique ci-dessous.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
Vous trouverez ci-dessous une synthèse de ces conditions : Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
20 Et il arriva qu’à cause de la grandeur du nombre des Lamanites, les Néphites avaient une grande crainte d’avoir le dessous, et d’être piétinés, et tués, et détruits. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
Gardez à l'esprit que les règles ci-dessous s'appliquent en complément des Règles Google Ads standards en matière de collecte et d'utilisation de données. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Puis, nous vous recommandons fortement de lire les bonnes pratiques ci-dessous en matière de demande d'examen : Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
Comme vous voyez, en 1999, voici la répartition de la résistance, essentiellement en dessous de 10% aux États-Unis. Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ. |
17 « Et moi, je vais provoquer un déluge+ sur la terre pour faire disparaître de dessous le ciel tous les êtres vivants* qui ont le souffle de vie*. 17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời. |
Monsieur Gerard est toujours en dessous. Gerard vẫn còn ở dưới đó. |
Examine la présentation de l’encadré ci-dessous (voir aussi Le ministère du Royaume de mars 2013). Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013. |
Consultez les procédures des guides interactifs proposés ci-dessous et découvrez comment monétiser les vidéos sur vos pages. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
Quand vous ajoutez du gaz à effet de serre dans le cycle de vie de ces différentes sources d'énergie, le nucléaire est tout en bas avec le vent et l'hydro, en dessous du solaire et bien en dessous des énergies fossiles. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
J’ai eu des nerfs insensibilisés au-dessous des genoux, et il m’a fallu trois mois pour récupérer. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Le “troisième jour”, Dieu fit émerger la terre ferme des ‘eaux de dessous l’étendue’. Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
Modifiez votre code de suivi pour inclure un appel à la fonction _set juste avant d'appeler _send, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
Alors que grand-père creusait dans le sol de la forêt, les racines m'ont fascinée et, en dessous, j'ai ensuite appris qu'il y avait le mycélium blanc et, en dessous, des strates de minéraux rouges et jaunes. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Vous trouverez ci-dessous les valeurs de paramètres personnalisés pour chaque type de liste, par exemple, edu_pagetype='home'. Dưới đây là các giá trị thông số tùy chỉnh cho từng loại danh sách, chẳng hạn như edu_pagetype='home'. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dessous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dessous
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.