devant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devant trong Tiếng pháp.
Từ devant trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước, mặt trước, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devant
trướcadverb (trước, (ở) mặt trước) Tu ne devrais pas dire une telle chose en présence des enfants. Lẽ ra bạn không nên nói điều như vậy trước mặt trẻ em. |
mặt trướcnoun (trước, (ở) mặt trước) Tu nous as laissé passer devant une caméra de sécurité. Ông bỏ chúng tôi phơi mặt trước máy quay an ninh. |
đằng trướcnoun Tu vas vivre devant ou derrière le mur? Các người sẽ ở đằng trước hay đằng sau bức tường? |
Xem thêm ví dụ
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
À leurs autels, nous nous agenouillons devant Dieu, notre Créateur, et nous recevons la promesse de ses bénédictions éternelles. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Incarcéré depuis deux ans, l’apôtre Paul se tient devant Hérode Agrippa II, roi des Juifs. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
6 Comment ce procès s’est- il déroulé devant le tribunal de l’univers? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
L'étape 3 consiste à identifier l'étoile sur le devant. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Je suis responsable devant le Premier ministre, pas devant Hanka. Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka. |
15 Car ils ont fui devant les épées, devant l’épée dégainée, 15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ, |
Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Il veut que chacun de nous se repente et se prépare à « [se] tenir devant le siège du jugement du Christ » (voir Mormon 3:18-22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
C’était l’automne, et ses enfants se battaient sur le trottoir, devant la maison de Mrs Dubose. Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose. |
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi. Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội. |
Les anges se prosternent, non devant le corps humain, mais devant l'âme humaine. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
Sur les routes de montagne étroites et sinueuses, vous resterez médusé devant des paysages sans cesse changeants, où terre et océan se rejoignent. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Dans certaines régions, les municipalités sont admiratives devant l’empressement des Témoins à respecter la législation dans le domaine du bâtiment. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Je sais que tu as cherché à rendre les choses meilleures en étant avant tout meilleur toi-même, puis en proclamant ma parole et en défendant mon l’Évangile devant les autres de la façon la plus compatissante qu’il t’était possible. » Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Il reste planté devant la caméra de sécurité, pendant 23 minutes jusqu'à ce qu'on vienne le chercher? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Et il apparaît sur leur porche, devant leur porte, avec une brosse à dents et un pyjama, et il est prêt à passer la semaine avec eux. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
4 Et il arriva que lorsque j’eus achevé le bateau selon la parole du Seigneur, mes frères virent qu’il était bon et que l’exécution en était extrêmement fine ; c’est pourquoi, ils as’humilièrent encore devant le Seigneur. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Le mobilier est conçu pour que les enfants puissent s'asseoir devant de grands écrans puissants, avec des connexions haut-débit, mais en groupe. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Et devant moi, à trente mètres, il y a mon revolver, tombé de ma sacoche, mon revolver qui brille sur le pavé. Và trước mặt tôi, cách ba mươi mét, có khẩu súng của tôi, rơi ra từ túi da, khẩu súng của tôi sáng loáng trên mặt đường. |
Pas devant moi. Trước mặt em thì không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới devant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.