dévaster trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dévaster trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dévaster trong Tiếng pháp.

Từ dévaster trong Tiếng pháp có các nghĩa là tàn phá, tàn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dévaster

tàn phá

verb

Comme vous pouvez l'imaginer, la ville était dévastée.
Có thể hình dung, thị trấn đã bị tàn phá.

tàn hại

verb

Xem thêm ví dụ

Pas pour mon look dévastateur?
Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.
Durant la sécheresse de 2002 des feux de forêts ont dévasté la région.
Trong hạn hán năm 2002, những vụ cháy rừng xảy ra ở vùng này.
Dans ces circonstances, il n’hésite pas à mettre en jeu une puissance dévastatrice, comme lors du déluge survenu à l’époque de Noé, de la destruction de Sodome et Gomorrhe, et de la délivrance accordée à Israël à travers la mer Rouge (Exode 15:3-7; Genèse 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Un enfant est d’un naturel confiant et il est très sensible ; les injures ont sur lui un effet terriblement dévastateur. — Colossiens 3:21.
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Et tout ce pays devra devenir un lieu dévasté, un objet de stupéfaction, et ces nations devront servir le roi de Babylone soixante-dix ans.” — Jérémie 25:9, 11.
Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11).
Les coraux sont des organismes très délicats. Et ils sont dévastés par toute hausse de température de la mer.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
9 Lors de la dévastation de Jérusalem, en 607 avant notre ère, Jérémie, son secrétaire Barouk, Ébed-Mélek et les fidèles Rékabites constatèrent la véracité de la promesse faite à Habaqouq.
9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật.
Après la deuxième Guerre Mondiale, l'Europe était dévastée, mais possédait toujours de larges colonies outre- mer:
Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa:
Dévastés.
Tuyệt vọng.
Ce n'est pas si dévastateur elle peut danser Odette maintenant.
Chắc cũng không nghiệm trọng đến mức cô ấy không thể diễn vai Odette bây giờ.
Pour le moment, le CNN Center commence tout juste à travailler sur cette affaire, appelant manifestement nos sources et essayant de comprendre ce qui s'est passé exactement mais clairement quelque chose de dévastateur s'est produit ici ce matin à l’extrémité sud de l'île de Manhattan.
Trung tâm CNN ngay bây giờ mới bắt đầu làm việc về câu chuyện này, rõ ràng là gọi các nguồn cố vấn của chúng tôi và cố gắng tìm ra chính xác những gì đã xảy ra, nhưng rõ ràng một cái gì đó khá lớn đã tàn phá sáng nay ở phía nam của đảo Manhattan.
Je choisis de transmettre la beauté plutôt que la dévastation.
Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá.
C’est pourquoi les Témoins de Jéhovah prêchent depuis longtemps que les guerres dévastatrices de ce siècle, ainsi que les nombreux tremblements de terre, pestes, disettes et autres bouleversements, constituent, réunis, une preuve que nous vivons les “ derniers jours ”, la période consécutive à l’intronisation de Christ dans les cieux en 1914. — Luc 21:10, 11 ; 2 Timothée 3:1.
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Mais certaines de ces photos sont magnifiques, et l'on s'est interrogé: Joel Meyerowitz a- t- il eu du mal à créer tant de beauté à partir d'une telle dévastation?
Nhưng một số bức ảnh này thật đẹp, và chúng ta tự hỏi, việc Joel Meyerowitz làm ra cái đẹp như thế này từ sự hủy hoại ấy, có khó không?
Je veux dire que ça peut être dévastateur, ça peut être révélateur, ça peut être assez drôle, comme mon erreur stupide de chinois.
Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy.
Mais cette dévastation est sur le point d'obtenir un bien pire.
Cào cào giờ biến thành dạng trưởng thành có cánh.
Tir de l'OTAN M40A3 est dévastateur. un millier de mètres, la balle a plus d'énergie cinétique 357 prises de vue de très près.
Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần.
14 Isaïe met ensuite l’accent sur le travail accompli par ces “ arbres ” : “ Ils rebâtiront sans faute les antiques lieux dévastés ; ils relèveront les lieux désolés d’autrefois et, à coup sûr, ils rénoveront les villes dévastées, les lieux désolés de génération en génération.
14 Nhấn mạnh việc làm của những “cây” này, Ê-sai nói tiếp: “Họ sẽ xây lại các nơi hoang-vu ngày xưa, dựng lại các nơi hủy-hoại lúc trước, lập lại thành bị hủy-phá, là những nơi đổ-nát lâu đời”.
La Première Guerre mondiale a été de loin la plus dévastatrice jamais connue jusqu’alors.
Thế Chiến I là trận chiến tệ hại nhất chưa từng có trước đó.
Le Libéria a été dévasté par une des guerres civiles africaines les plus sanglantes, qui a produit plus de 200 000 morts, des milliers de femmes marquées à vie par le viol et le crime à une échelle incroyable.
Liberia đã bị tàn phá bởi một trong những cuộc nội chiến đẫm máu nhất châu Phi, đã làm hơn 200. 000 người chết, và hàng ngàn người phụ nữ mang vết xẹo của hiếp dâm và tội ác theo quy mô lớn.
Ceux-ci “haïront la prostituée et la rendront dévastée et nue, et mangeront ses chairs, et la brûleront par le feu, complètement”.
Chúng “sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16).
On lit ceci en Révélation 17:16: “Les dix cornes que tu as vues, et la bête sauvage, — celles-ci haïront la prostituée et la rendront dévastée et nue, et mangeront ses chairs, et la brûleront par le feu, complètement.”
Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 17:16: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
La ville du désert est dévastée
Thành phố sa mạc bị đổ nát
12 Ce sera pour prendre un grand butin et pour piller ; ce sera pour attaquer les lieux autrefois dévastés et de nouveau habités+, et pour attaquer un peuple rassemblé d’entre les nations+ qui amasse fortune et biens+, ceux qui vivent au centre du monde.
12 Ấy là để đoạt lấy nhiều chiến lợi phẩm và của cướp, tấn công những nơi từng hoang tàn nay có người ở+ và đánh dân được thâu về từ các nước,+ là dân ngày càng có nhiều của cải và tài sản,+ là dân đang sống chính giữa trái đất.
Et tout ce pays devra devenir un lieu dévasté, un objet de stupéfaction.”
Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dévaster trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.