face à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ face à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face à trong Tiếng pháp.

Từ face à trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống lại, đối diện, đằng trước, chống, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ face à

chống lại

(against)

đối diện

(facing)

đằng trước

(before)

chống

(against)

trước

(before)

Xem thêm ví dụ

Je ne veux pas faire face à ma mère.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
18 La différence de réaction entre Jéhovah et Yona face à ce retournement de situation est instructive.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
18 mn : “ Comment réagissons- nous face à l’indifférence ?
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
Tiré de l’émission Face à face de mars 2017 avec Henry B.
Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B.
Face à l’adversité
Đối phó với tai họa
Face à ce problème, qu’est- il possible de faire ?
Chúng ta có thể đối phó với vấn đề này thế nào?
Je reste perplexe face à l'équation revue d'Ehrlich, I égale P fois A divisé par T2.
Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2.
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
" Jeeves ", j'ai dit, " n'avez- vous pas tout régime dans votre manche pour faire face à cette blighter? "
" Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? "
Comment réagissez-vous face à l'échec?
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?
Mais avant d'en arriver là, on doit faire face à ce dilemme entre le bien et le mal.
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu.
Ce livre au contenu inestimable s’est révélé être une ancre pour tenir ferme face à un avenir sombre.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
20 Comment Pharaon pouvait- il réagir face à cette famine imminente?
20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra?
Ce qu’ils ont fait face à la persécution
Cách họ đối phó với sự bắt bớ
L’endurance face à de telles épreuves est particulièrement précieuse pour Jéhovah.
Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va.
C'est un peu comme s'il me reconnaissait le droit d'affronter Voldemort face à face si je le pouvais...
Rất có thể thầy nghĩ tôi có quyền đương đầu với Voldemort nếu tôi đủ sức...
Les seules fois où il avait réussi à parler cette langue, c’était face à un vrai serpent.
Những lần Harry vuột miệng nói ra được Xà Ngữ là những lần nó đối mặt với những con rắn thực sự.
Face à de telles épreuves, que ferais- tu ?
Khi đối mặt với những thử thách như thế, bạn sẽ làm gì?
Et en Afrique, nous faisons face à une menace nouvelle à la dignité et à l'égalité des hommes.
Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người.
Pour faire face à l’accroissement, il faut également davantage d’anciens et de serviteurs ministériels.
Nhu cầu còn đòi hỏi có nhiều trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho sự gia tăng.
Je me suis senti petit face à cette tâche.
Tôi cảm thấy mình thật nhỏ bé so với nhiệm vụ này.
Pourquoi, face à de graves épreuves, devons- nous réfléchir aux bienfaits dont nous jouissons ?
Khi đương đầu với các thử thách gây đau khổ, tại sao chúng ta nên suy ngẫm về những ân phước của mình?
Quelle position adoptèrent- ils face à l’erreur religieuse ?
Họ phản ứng thế nào trước các giáo lý sai lầm?
Comment la modestie nous aide- t- elle face à des reproches injustes ?
Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công?
Pourquoi ne pas nous emporter face à des gens irascibles ?
Tại sao không nên để người khác làm chúng ta nổi giận?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.